Bài 14. Phép cộng và phép trừ số nguyên trang 50, 51, 52, 53, 54 Vở thực hành Toán 6
Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 51 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (3.9) trang 51 vở thực hành Toán 6 Giải bài 2 (3.10) trang 52 vở thực hành Toán 6 Giải bài 3 trang 52 vở thực hành Toán 6 Giải bài 4 (3.11) trang 52 vở thực hành Toán 6 Giải bài 5 (3.12) trang 52 vở thực hành Toán 6 Giải bài 6 trang 52,53 vở thực hành Toán 6 Giải bài 7 (3.13) trang 53 vở thực hành Toán 6 Giải bài 8 (3.14) trang 54 vở thực hành Toán 6 Giải bài 9 (3.15) trang 54 vở thực hành Toán 6 Giải bài 10 (3.16) trang 54 vở thực hành Toán 6 Giải bài 11 (3.17) trang 54 vở thực hành Toán 6 Giải bài 12 trang 54 vở thực hành Toán 6 Giải bài 13 (3.18) trang 55 vở thực hành Toán 6Giải câu hỏi trắc nghiệm trang 51 vở thực hành Toán 6
Câu 1: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b<0 và b>0. Khi đó:
Câu 1
Câu 1: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b<0 và b>0. Khi đó:
A. a > 0 và a – b > 0 |
B. a > 0 và a – b < 0 |
C. a < 0 và a – b > 0 |
D. a < 0 và a – b < 0 |
Câu 2
Câu 2: Cho hai số a và b thỏa mãn a+b > 0 và b < 0. Khi đó:
A. a < 0 và a – b > 0 |
B. a < 0 và a – b < 0 |
C. a > 0 và a – b > 0 |
D. a > 0 và a – b < 0 |
Câu 3
Câu 3: Cho hai số a và b thỏa mãn a – b > 0 và b > 0. Khi đó:
A. a < 0 và a + b > 0 |
B. a < 0 và a + b < 0 |
C. a > 0 và a + b > 0 |
D. a > 0 và a + b < 0 |
Câu 4
Câu 4: Cho hai số a và b thỏa mãn a – b < 0 và b < 0. Khi đó:
A. a < 0 và a + b > 0 |
B. a < 0 và a + b < 0 |
C. a > 0 và a + b > 0 |
D. a > 0 và a + b < 0 |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365