Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 5

Unscramble words. Odd one out. Read and choose the correct answer to complete the passage. Find ONE mistake in each sentence and correct it. Rearrange the words to make the correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. Unscramble words.

 

II. Odd one out.  

1.

A. basketball

B. football

C. break time

D. badminton

2.

A. school

B. art room

C. computer room

D. gym

3.

A. walk

B. cook

C. draw

D. hobby

4.

A. green

B. colour

C. blue

D. yellow

5.

A. morning

B. skipping

C. skating

D. singing

III. Read and choose the correct answer to complete the passage. 

Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) ________. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) ________ my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3)________ white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) ________ school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5)__________ are your school things?

1.

A. new

B. pen

C. ruler

D. welcome

2.

A. am

B. are

C. is

D. have

3.

A. is

B. and

C. do

D. are

4.

A. my

B. her

C. they

D. his

5.

A. colours

B. colouring

C. coloures

D. colour

IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

1. Do your like football?

2. I plays chess with my friends at break time.

3. Nine to meet you!

4. What’s is your hobby?

5. Do you play a pencil?

V. Rearrange the words to make the correct sentences.

1. friend, / is / my / This / Linh

____________________________________________.

2. years / Bill / seven / old / is /

____________________________________________.

3.  drawing / He / picture / a / likes

____________________________________________.

4. your / red / pencils / Are

____________________________________________?

5. notebook / a / Mary / green / has

____________________________________________.


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

I. Unscramble words.

1. BASKETBALL

2. COME

3. DANCE

4. FRIEND

5. ERASER

II. Odd one out. cadba

1. C

2. A

3. D

4. B

5. A

III. Read and choose the correct answer to complete the passage. 

1. A

2. B

3. B

4. A

5. D

IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

1. your => you

2. plays => play

3. Nine => Nice

4. What’s => What

5. play => have

V. Rearrange the words to make the correct sentences.

1. This is my friend, Linh.

2. Bill is seven years old.

3. He likes drawing a picture.

4. Are your pencils red? 

5. Mary has a green notebook. 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Unscramble words.

(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.)

1. BASKETBALL (môn bóng rổ.)

2. COME (đến)

3. DANCE (nhảy)

4. FRIEND (bạn bè)

5. ERASER (cục tẩy/gôm)

II. Odd one out. (Chọn từ khác.)

1. C

basketball (n): môn bóng rổ

football (n): môn bóng đá

break time (n): giờ giải lao

badminton (n): môn cầu lông

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ giờ giải lao, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ một môn thể thao.

2. A

school (n): trường học

art room (n): phòng mĩ thuật

computer room (n): phòng máy vi tính

gym (n): phòng thể dục

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ trường học nói chung, các phương án còn lại đều chỉ các địa điểm trong trường học.

3. D

walk (v): đi bộ

cook (v): nấu ăn

draw (v): vẽ

hobby (n): sở thích

Giải thích: Đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.

4. B

green (adj): màu xanh lá

colour (n): màu sắc

blue (adj): màu xanh dương

yellow (adj): màu vàng

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu sắc cụ thể.

5. A

morning (n): buổi sáng

skipping (v): nhảy

skating (v): trượt băng, trượt pa-tin

singing (v): hát

Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi –ing (hoặc đều là danh động từ).

III. Read and choose the correct answer to complete the passage. 

(Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.)

1. A

Vị trí của từ cần điền là vị trí của một tính từ. Chọn A.

2. B

“my books” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng động từ to be “are”. Chọn B.

3. B

Câu này mang tính liệt kê màu sắc của đồ vật nên ta dùng “and”. Chọn B

4. A

Tất cả những câu văn ở đây đều miêu tả những đồ dùng học tập của nhân vật I vậy nên chúng ta sử dụng tính từ sở hữu tương ững với đại từ nhân xưng “I” – “my”. Chọn A

5. D

Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật nào đó:

What colour + to be + danh từ?

Chọn D.

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and new. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These are my books. They are yellow. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s blue, green and red. What about you? What colour are your school things?

Tạm dịch:

Xin chào, mình là Quyên. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3C trường tiểu học Ngô Quyền. Trường học của mình rộng và mới. Lớp học của mình tuy nhỏ nhưng rất đẹp. Đây là bàn của mình. Nó có màu nâu. Đây là những cuốn sách của mình. Chúng màu vàng. Đây là những cây bút của mình. Chúng có màu đen và trắng. Đây là cục tẩy của mình. Nó có màu cam và trắng. Còn đây là chiếc cặp đi học của mình. Nó có màu xanh dương, xanh lá cây và đỏ. Còn cậu thì sao? Các đồ dùng học tập của cậu có màu gì?

IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.

(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)

1. Do your like football?

“Your” không thể làm chủ ngữ trong câu, ở đay ta cần dùng một đại từ để làm chủ ngữ.

Sửa: Do you like football? (Bạn có thích môn bóng đá không?)

2. I plays chess with my friends at break time.

Chủ ngữ trong câu này là “I” nên động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu.

Sửa: I play chess with my friends at break time.

(Mình chơi cờ với các bạn trong giờ giải lao.)

3. Nine to meet you!

Sửa: Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn.)

4. What’s is your hobby?

“What’s” = “What is” nên chúng ta không dùng như câu trên để tránh lặp động từ to be “is”.

Sửa: What is your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)

5. Do you play a pencil?

Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không?

Do/Does + S + have + danh từ ?

Sửa: Do you have a pencil? (Cậu có một cái bút chì không?)

V. Rearrange the words to make the correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. This is my friend, Linh. (Đây là bạn của mình, Linh.)

2. Bill is seven years old. (Bill 7 tuổi.)

3. He likes drawing a picture. (Anh ấy thích vẽ tranh)

4. Are your pencils red? (Những cái bút chì của bạn có màu đỏ không?)

5. Mary has a green notebook. (Mary có một quyển sổ ghi chép màu xanh.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đa dạng vật chất và vai trò trong hóa học. Các loại vật chất: chất khí, chất lỏng và chất rắn. Đặc điểm của từng loại vật chất: chất khí, chất lỏng và chất rắn. Ứng dụng của đa dạng vật chất trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thiên hà và phương pháp nghiên cứu cấu trúc, đặc điểm của các loại thiên hà, cùng những phát hiện mới về thiên hà và tiến hóa của chúng.

Khái niệm về khí ion hóa

Khái niệm về khí phân tử và ứng dụng trong hóa học và các lĩnh vực khác. Cấu trúc, tính chất và sự phân tán của khí phân tử. Ứng dụng làm chất bảo quản, tẩy rửa và chất phản ứng trong công nghiệp.

Khái niệm về tinh vân khí và bụi

Khái niệm về vùng khí và bụi tối: Nguy hiểm và cách phòng tránh

Khái niệm về phát tán khí và bụi, tác động đến sức khỏe và môi trường, cách phát hiện và đo lường, cũng như các biện pháp giảm thiểu tác động của chúng.

Khái niệm về Thiên hà, định nghĩa và các thành phần cấu tạo của nó. Quá trình hình thành và phát triển của Thiên hà bao gồm các hiện tượng vật lý và hóa học. Tổng quan về các thành phần cấu tạo Thiên hà, bao gồm ngôi sao, hành tinh, khí và bụi. Mô tả các hiện tượng vật lý và hóa học xảy ra trong Thiên hà, bao gồm nổ sao, đen lỗ và hiện tượng xoắn ốc.

Khái niệm vật chất tối: định nghĩa và đặc điểm. Loại vật chất không quan sát hoặc tương tác với ánh sáng. Sự thiếu tương tác với ánh sáng, không tạo bóng hay phản chiếu. Các loại vật chất tối bao gồm tối màu, tối khối và tối nền. Nguyên nhân gây ra hiện tượng vật chất tối là ánh sáng và các yếu tố khác. Ứng dụng của vật chất tối trong sản xuất bao bì, in ấn và tạo hiệu ứng trang trí.

Khái niệm về các bằng chứng vật chất tối - Vai trò và định nghĩa trong khoa học

Xem thêm...
×