Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 - Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 4 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 16 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 18 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 2 cánh diều có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 1Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2
Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là ... Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là ....
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số liền trước của số 87 là:
A. 88 B. 89
C. 86 D. 85
Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn x + 26 = 74 là:
A. 100 B. 48
C. 90 D. 58
Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 59 ; 79 ; 68 ; 87
B. 87 ; 79 ; 68 ; 59
C. 68 ; 59 ; 79 ; 87
D. 59 ; 68 ; 79 ; 87
Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27 ; 32 B. 24 ; 28
C. 26 ; 30 D. 25 ; 30
Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là:
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 6. Mạnh có 64 viên bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là:
A. 44 B. 47
C. 54 D. 37
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 46
b) 23 + 48
c) 84 – 19
d) 92 – 57
Câu 2. Tính.
a) 57 + 23 – 16
b) 82 – 14 – 35
Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là …………..
Câu 4. Quyển truyện có 95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện?
Câu 5. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
1. C |
2. B |
3. D |
4. A |
5. C |
6. D |
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 46
b) 23 + 48
c) 84 – 19
d) 92 – 57
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365