Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 - Cánh diều
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 4
Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 5 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 6 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 7 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 9 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 10 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 11 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 12 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 13 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 14 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 15 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 16 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 17 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 18 Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 2 cánh diều có đáp án Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 3 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 2 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 1Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Cánh diều - Đề số 4
Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh... Con dê nặng 31 kg, con lợn nặng hơn con dê 24 kg, con nghé nặng hơn con lợn 35 kg...
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là:
A. 67 B. 70
C. 76 D. 66
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 98
C. 99 D. 90
Câu 3. Các số 89, 87, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 89; 87; 98, 65
B. 65, 89, 98, 87
C. 87, 89, 98, 65
D. 65, 87, 89, 98
Câu 4. Hình bên có:
A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.
B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.
D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác
Câu 5. Tổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây xanh?
A. 85 cây B. 75 cây
C. 11 cây D. 84 cây
Câu 6. Con dê nặng 31 kg, con lợn nặng hơn con dê 24 kg, con nghé nặng hơn con lợn 35 kg. Con nghé cân nặng số ki-lô-gam là:
A. 55 kg B. 66 kg
C. 59 kg D. 90 kg
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 47 + 25
b) 93 – 28
c) 56 + 34
d) 100 – 47
Câu 2. Số?
Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 4. Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
1. C |
2. B |
3. D |
4. C |
5. A |
6. D |
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Đặt tính rồi tính
a) 47 + 25
b) 93 – 28
c) 56 + 34
d) 100 – 47
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365