Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 1 - Chân trời sáng tạo

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:

A. N={0;1;3;5;...}

B. N={1;2;3;4;...}

C. N={0;1;2;3;...}

D. N={0;1;5}   

Câu 2. Kết quả của phép tính: 82.23 là:

A. 25

B. 29

C. 218

D. 212   

Câu 3. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?

A. 900

B. 180

C. 93

D. 729   

Câu 4. Có bao nhiêu ước chung của 120400?

A. 10

B. 4

C. 5

D. 8 

Câu 5. Cho bốn số nguyên a,b,cd. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. (a+b)(cd)=a+b+cd

B. (a+b)(cd)=a+bc+d

C. (a+b)(cd)=a+bcd

D. (a+b)(cd)=a+b+c+d    

Câu 6. Một tòa nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng trệt được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau: Một thang máy đang ở tầng số 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại ở tầng mấy?

A. Tầng hầm 2

B. Tầng 2

C. Tầng trệt

D. Tầng 10

Câu 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác đều?

 

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9 

Câu 8. Cho biểu đồ cột biểu diễn số dân của các tỉnh khu vực Tây Nguyên năm 2019:

 

Trong các tỉnh ở khu vực Tây Nguyên, tỉnh nào có dân số nhiều nhất?

A. Kon Tum

B. Gia Lai

C. Đắk Lắk

D. Lâm Đồng

Câu 9. Một chiếc khăn trải bàn có thêu một hình thoi ở giữa. Tính diện tích hình thoi biết rằng 2 đường chéo của nó bằng 6dm3dm.

A. 18dm2

B. 9dm2

C. 12dm2

D. 24dm2    

Câu 10. Cho bảng dữ liệu về học lực của các bạn học sinh lớp 6A và lớp 6B:

   Học lực

Lớp

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

6A

13

16

9

2

6B

9

18

10

5

Để biểu diễn dữ liệu của bảng trên ta có thể sử dụng biểu đồ nào sau đây?

A. Biểu đồ hình quạt

B. Biểu đồ ô vuông

C. Biểu đồ tranh

D. Biểu đồ cột kép

 

Phần II. Tự luận (6 điểm):

Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 25.69+31.25150

b) 198:[130(2719)2]+20210

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) 140:(x8)=7

b) 4x+3+4x=1040

Bài 3. (1,5 điểm) Số học sinh tham quan của một trường khoảng từ 1200 đến 1500 em. Nếu thuê xe 30 chỗ thì thừa 21 chỗ, nếu thuê xe 35 chỗ thì thừa 26 chỗ, nếu thuê xe 45 chỗ thì thiếu 9 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan?

Bài 4. (2 điểm) Một trại chăn nuôi có bãi cỏ bao quanh dạng hình thang vuông với kích thước như hình vẽ (đơn vị m).

 

a) Tính diện tích của bãi cỏ.

b) Cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ biết rằng một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 120m2 đất?

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x,y,z biết: xyz2x+3y+5z=156.


Lời giải

Phần I: Trắc nghiệm

 

1. B

2. B

3. C

4. D

5. B

6. A

7. C

8. C

9. B

10. D 

Câu 1

Phương pháp:

Sử dụng định nghĩa tập hợp số tự nhiên khác 0

Cách giải:

Tập hợp số tự nhiên khác 0 là: N={1;2;3;4;...}.

Chọn B.

Câu 2

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an=am+n (m,nN)

Sử dụng kết quả: (am)n=am.n

Cách giải:

Ta có: 82.23=(23)2.23=26.23=26+3=29

Chọn B.

Câu 3

Phương pháp:

Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 39.

Cách giải:

Ta có:

9+0+0=939, suy ra 9003;9009.

1+8+0=939, suy ra 1803;1809.

9+3=123 nhưng 9+3=12\cancel9, suy ra 933;93\cancel9.

7+2+9=1839, suy ra 7293;7299.

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

Tìm ước chung thông qua ước chung lớn nhất của hai số tự nhiên.

Cách giải:

Ta có:

 

Suy ra ƯCLN(120,400)=23.5=8.5=40 ƯC(120,400)=Ư(40)={1;2;4;5;8;10;20;40}.

Vậy có 8 ước chung của 120400.

Chọn D.

Câu 5

Phương pháp:

Vận dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc khi thực hiện phép tính.

Cách giải:

Ta thực hiện phép tính bỏ ngoặc có dấy “–” ở trước: (a+b)(cd)=a+bc+d

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp:

Căn cứ vào yêu cầu đề bài, phân tích và đưa bài toán về thực hiện phép cộng với các số nguyên cho trước.

Cách giải:

Sau khi lên 7 tầng và xuống 12 thì thang máy dừng lại ở tầng:

3+7+(12)=2

Vậy thang máy dừng lại ở tầng hầm số 2.

Chọn A.

Câu 7

Phương pháp:

Nhận biết được hình tam giác đều.

Cách giải:

- Có 7 tam giác đều cạnh 1.

- Có 1 tam giác đều cạnh 2.

Vậy có 7+1=8 (tam giác đều)

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

Quan sát biểu đồ để xác định dân số của khu vực Tây Nguyên và so sánh.

Cách giải:

Quan sát biểu đồ ta thấy:

Kon Tum: 535 000 người

Gia Lai: 1 456 500 người

Đắk Lắk: 1 919 200 người

Đắk Nông: 645 400 người

Lâm Đồng: 1 312 900 người

Vậy tỉnh Đắk Lắk có số dân nhiều nhất.

Chọn C.

Câu 9

Phương pháp:

Vận dụng công thức tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là m,nS=12m.n

Cách giải:

Diện tích của hình thoi là: 6.32=9(dm2)

Chọn B.

Câu 10

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép.

Cách giải:

Để biểu diễn học lực của học sinh lớp 6A, 6B ta có thể sử dụng biểu đồ cột kép.

 

Chọn D.

 

Phần II: Tự luận

Bài 1

Phương pháp:

a) Thực hiện nhóm các số với nhau để tạo thành các số tròn chục, tròn trăm,… để thuận tiện tính toán

b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên

Biểu thức có ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự: ()[]{}

Vận dụng quy tắc bỏ ngoặc.

Cách giải:

a) 25.69+31.25150

=25.(69+31)150=25.100150=2500150=2350

b) 198:[130(2719)2]+20210

=198:(13082)+1=198:(13064)+1=198:66+1=3+1=4

Bài 2

Phương pháp:

a) Thực hiện các phép toán với số tự nhiên.

b) Vận dụng kiến thức lũy thừa với số mũ tự nhiên

Hai lũy thừa cùng cơ số bằng nhau khi số mũ của chúng bằng nhau.

Cách giải:

a) 140:(x8)=7

x8=140:7x8=20x=20+8x=28

Vậy x=28

b) 4x+3+4x=1040

4x.43+4x=10404x.(43+1)=10404x.65=10404x=164x=42x=2

Vậy x=2.

Bài 3

Phương pháp:

Gọi số học sinh đi tham quan là x(xN,1200x1500)

Từ đề bài, suy ra (x+9)BC(30;35;45)

Áp dụng các bước tìm bội chung nhỏ nhất, tìm được BCNN(30;35;45), suy ra BC(30;35;45)

Kết hợp điều kiện và đưa ra kết luận.

Cách giải:

Gọi số học sinh đi tham quan là x(xN,1200x1500)

Theo đề bài, ta có: {(x21)30(x26)35(x+9)45{(x21+30)=(x+9)30(x26+35)=(x+9)35(x+9)45

(x+9)BC(30;35;45)

Ta có: {30=2.3.535=5.745=32.5BCNN(30;35;45)=2.32.5.7=630

(x+9)BC(630)={0;630;1260;...}

x{621;1251;...}

1200x1500x=1251

Vậy có 1251 học sinh đi tham quan.

Bài 4

Phương pháp:

a) Sử dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là a,b thì S=a.b, tính được diện tích của trại chăn nuôi.

Sử dụng công thức tính diện tích hình thang vuông có độ dài hai đáy là a,b và chiều cao tương ứng với đáy ah thì A=(a+b).h2

Diện tích của bãi cỏ = diện tích của hình thàng vuông – diện tích của trại chăn nuôi.

b) Thực hiện phép chia, so sánh và đưa ra kết luận.

Cách giải:

 

a) Diện tích của trại chăn nuôi là: 30.12=360(m2)

Diện tích của hình thang vuông là: (75+82).542=4239(m2)

Diện tích của bãi cỏ là: 4239360=3879(m2)

b) Ta có: 3879:120=32 (dư 39)

Vậy cần 32+1=33 túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ.

Bài 5

Phương pháp:

Vận dụng phương pháp đánh giá từng vế của phương trình để tìm x,y,z

Cách giải:

2x,3y,5z1,x,y,zN

5z<156<625=54 z<4hay z3

Với z=22x+3y+52=1562x+3y=131

xyzxy22x+3y22+32=13 (loại)

Vậy z=32x+3y+53=1562x+3y=156125=31

Ta có: xy3

3y<31<81=34y<4 hay y3

Với y=22x+32=312x=319=22 (loại)

Với y=12x+31=312x=313=28 (loại)

Với y=02x+30=312x=311=30 (loại)

Với y=32x+33=312x=3127=4=22x=2

Vậy x=2;y=3;z=3


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và loại máy giặt, chức năng và bộ phận của máy giặt, cách sử dụng và bảo dưỡng để tăng hiệu quả sử dụng trong gia đình của bạn."

Khái niệm về laying flat

Hanging - Khái niệm, loại và quy trình thực hiện Hanging. Các phương pháp treo và móc trong Hanging. Lưu ý khi sử dụng Hanging - cân bằng tải trọng và đảm bảo an toàn.

Khái niệm về máy sấy và vai trò quan trọng của nó trong quá trình sản xuất và gia công sản phẩm, cũng như các loại và ứng dụng của máy sấy.

Lowheat Iron: Definition, Structure, Properties, Production, and Applications.

Khái niệm về cool: định nghĩa và đặc điểm của sự cool, tác động lên xã hội và văn hóa đại chúng.

Khái niệm về túi nhựa, cấu thành và nguồn gốc của chúng. Tác động của túi nhựa đến môi trường. Các loại túi nhựa. Giải pháp thay thế túi nhựa.

Khái niệm về dry cleaning - Phương pháp làm sạch quần áo không cần dùng nước, phù hợp cho các loại vải nhạy cảm hoặc không thể giặt bằng nước. Quy trình dry cleaning bao gồm các bước làm sạch, giặt là, làm khô và ủi. Các hóa chất phổ biến trong dry cleaning bao gồm hidrocarbon, perchloroethylene, carbon dioxide, silicon-based solvent và detergent. Cách khử mùi và bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bao gồm sử dụng hạt tẩy mùi, bột baking soda, chất khử mùi, treo quần áo ngoài nắng, và sử dụng hơi nước. Bảo quản quần áo sau khi dry cleaning bằng cách lấy ngay quần áo từ cửa hàng, kiểm tra hóa chất còn sót lại, treo quần áo đúng cách, lưu trữ trong nơi khô ráo và thoáng mát, sử dụng bao bảo quản, tránh sử dụng hóa chất khác, và đọc hướng dẫn trên nhãn mác. Cách làm sạch và bảo quản các loại vải đặc biệt bao gồm tìm hiểu về loại vải, chọn cửa hàng dry cleaning uy tín, thông báo về loại vải, kiểm tra nhãn chỉ dẫn, kiểm tra kết quả sau làm sạch, và bảo quản đúng cách.

Professional Dry Cleaner - Khái niệm, vai trò và quy trình làm sạch quần áo

Khái niệm về Care Techniques - Định nghĩa và ý nghĩa của nó trong việc chăm sóc và nuôi dưỡng con người.

Xem thêm...
×