Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start - Đề số 4

Read the question. Listen and write a name or a number. Look and match. Find ONE mistake in each sentence and correct. Read and decide if each sentence is True or False. Look and read. Write ONE word answers.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

A. LISTENING

Read the question. Listen and write a name or a number.

 

1. How old is Adam? ________

2. Where is Toby from? ________ Town

3. What is the girl’s name? ________

4. How old is Toby? ________

B. VOCABULARY & GRAMMAR.

I. Look and match.

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. Are this your chair?

2. What do you have P.E?

3. Do the picture in the living room?

4. Do your friends likes cooking?

5. I have Math in Fridays.

III. Read and decide if each sentence is True or False.

My family pet

My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot.

1. Rei is from Japan.

2. His family pet is a cat.

3. His family pet’s name is Haro.

4. His family pet is four years old.

5. His family pet is white.

IV. Look and read. Write ONE word answers.

1. Where are Lucy and Grace?

In the ___________

2. What are Ben and Dan doing?

___________

3. What is Ann doing?

___________

4. What is Alfie doing?

___________

5. What is Bill doing?

___________

-------------------THE END-------------------

 


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

A. LISTENING

Read the question. Listen and write a name or a number.

1. 9/nine

2. River

3. Amy

4. 7/seven

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Match.

1 – yard

2 – playing

3 – Japan

4 – Uncle

5 – Wake up

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. Are => Is

2. What => When

3. Do => Is

4. likes => like

5. in => on

III. Read and decide if each sentence is True or False.

1. T

2. F

3. T

4. F

5. T

IV. Look and read. Write ONE word answers.

1. kitchen

2. sleeping

3. cleaning

4. painting

5. playing

 LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

Read the question. Listen and write a name or a number.

(Đọc câu hỏi. Nghe và 1 cái tên hoặc 1 con số.)

Bài nghe:

1.

A: How old are you, Adam? (Cậu bao nhiêu tuổi rồi, Adam?)

B: I’m nine. (Mình chín tuổi.)

A: Ten? (Mười á?)

B: No, nine. (Không, chín tuổi.)

2.

A: Where are you from, Toby? (Cậu đến từ đâu vậy, Toby?)

Toby: I’m from River Town. (Mình đến từ thị trấn River.)

A: River Town? (Thị trấn River sao?)

Toby: R-I-V-E-R Town. (Thị trấn R-I-V-E-R.)

A: It’s nice! (Tuyệt!)

3.

A: Hello, nice to meet you. (Xin chào, rất vui được gặp cậu.)

Amy: Nice to meet you, too. I’m Amy. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu. Mình là Amy.)

A: Ame? (Ame sao?)

Amy: No, Amy. A-M-Y. (Không phải, là Amy. A-M-Y.)

A: Nice to meet you, Amy. (Rất vui khi được gặp cậu, Amy.)

4.

Toby: Hi, my name’s Toby. (Xin chào, tên mình là Toby.)

A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi rồi, Toby?)

Toby: I’m seven years old. (Mình bảy tuổi.)        

A: Eight? (Tám á?)

Toby: No, seven. (Không phải, bảy tuổi.)

B. VOCABULARY & GRAMMAR

I. Look and match. (Nhìn và nối.)

1. yard (n): sân

2. playing (v): chơi

3. Japan: nước Nhật Bản

4. uncle (n): chú, cậu, bác trai

5. wake up: thức dậy

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

(Tìm 1 lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại.)

1. Are this your chair?

Are => Is

“This” dùng cho danh từ số ít; danh từ “chair” trong câu này cũng là danh từ số ít nên động từ to be cần dùng là “is”.

Sửa: Is this your chair? (Đây có phải cái ghế của cậu không?)

2. What do you have P.E?

What => When

Cấu trúc hỏi xem khi nào có môn học nào đó:

When + do/does + S + have + môn học?

Sửa: When do you have P.E? (Khi nào cậu có môn Thể dục?)        

3. Do the picture in the living room?

Do => Is

Cấu trúc hỏi vị trí của vật nào đó:

To be + danh từ + in + địa điểm?

Sửa: Is the picture in the living room? (Bức tranh có ở trong phòng khách không?)

4. Do your friends likes cooking?

Likes => like

Cấu trúc hỏi xem bạn bè của ai đó có thích làm gì không:

Do your friends + like + V-ing?

Like + V-ing: thích làm gì

Sửa: Do your friends like cooking? (Bạn bè của cậu có thích nấu ăn không?)

5. I have Math in Fridays.

In => on

On + thứ, ngày

Sửa: I have Math on Fridays. (Mình có môn Toán và các ngày thứ Sáu.)

III. Read and decide if each sentence is True or False.

(Đọc và xem mỗi câu dưới đây Đúng hay Sai.)

My family pet

My name is Rei. I live with my parents in Tokyo, Japan. My family pet is a dog. His name is Haro. He is three years old. He is white. He looks so cute. He likes playing with me a lot.

Tạm dịch:

Thú cưng của gia đình mình

Mình tên là Rei. Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản. Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro. Em ấy được ba tuổi rồi. Em ấy màu trắng muốt. Cậu nhóc trông rất dễ thương. Em ấy cực kì thích chơi cùng mình.

1. Rei is from Japan. (Rei đến từ Nhật Bản.)

Thông tin: I live with my parents in Tokyo, Japan. (Mình sống cùng bố mẹ ở Tokyo, Nhật Bản.)

=> T

2. His family pet is a cat. (Thú cưng của gia đình cậu ấy là một chú mèo.)

Thông tin: My family pet is a dog. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún.)

=> F

3. His family pet’s name is Haro. (Thú cưng của gia đình cậu ấy tên là Haro.)

Thông tin: My family pet is a dog. His name is Haro. (Thú cưng của gia đình mình là một bé cún. Tên em ấy là Haro.)

=> T

4. His family pet is four years old. (Thú cưng của gia đình cậu ấy 4 tuổi.)

Thông tin: He is three years old. (Em ấy được ba tuổi rồi.)

=> F

5. His family pet is white. (Thú cưng của gia đình cậu có màu trắng.)

Thông tin: He is white. (Em ấy màu trắng muốt.)

=> T

IV. Look and read. Write ONE word answers.

(Nhìn và đọc. Viết chỉ MỘT từ cho câu trả lời.)

1. Where are Lucy and Grace? (Lucy và bà Grace đang ở đâu?)

=> In the kitchen (Ở trong phòng bếp)

2. What are Ben and Dan doing? (Ben và ông Dan đang làm gì?)

=> Sleeping (Ngủ)

3. What is Ann doing? (Ann đang làm gì?)

=> Cleaning (Lau dọn)

4. What is Alfie doing? (Alfie đang làm gì?)

=> Painting (Vẽ bằng cọ)

5. What is Bill doing? (Bill đang làm gì?)

=> Playing (Chơi)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm sự dao động và các thuật ngữ cơ bản liên quan

Khái niệm về hành khách: Định nghĩa và vai trò của hành khách trong du lịch và vận tải. Loại hành khách theo tuổi, mục đích, hành trình, phương tiện. Quy định về an toàn và bảo vệ quyền lợi. Cách tư vấn hành khách về hành trình và giấy tờ.

Khái niệm về chiếc xe

Khái niệm về Thông số - Định nghĩa, vai trò trong kỹ thuật và công nghệ. Các loại thông số và đơn vị đo, độ chính xác và sai số trong đo lường, ứng dụng của thông số trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về khoảng cách di chuyển và cách đo đạc khoảng cách di chuyển. Khoảng cách di chuyển là khoảng cách giữa hai vị trí khác nhau trong quá trình di chuyển. Đơn vị đo thường là mét trong hệ SI, nhưng cũng có thể sử dụng kilômét, centimét hoặc milimét tùy thuộc vào quy mô di chuyển. Cách tính toán phụ thuộc vào đặc điểm di chuyển. Trong trường hợp di chuyển thẳng, có thể sử dụng công thức khoảng cách = vận tốc × thời gian. Trong trường hợp di chuyển không thẳng, cần sử dụng các phương pháp khác như định luật Pythagoras hoặc phân tích thành các phần di chuyển thẳng nhỏ hơn. Việc hiểu và áp dụng khái niệm này quan trọng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vận tải, định vị GPS và cuộc sống hàng ngày. Để đo khoảng cách di chuyển, có thể sử dụng các công cụ như thước đo, bản đồ, máy đo laser và GPS. Việc chọn công cụ phù hợp cần xem xét độ chính xác, khoảng cách di chuyển và yêu cầu công việc.

Khái niệm về giai đoạn chuyển động

Khái niệm vận tốc, định nghĩa và đơn vị đo vận tốc

Khái niệm về gia tốc trong vật lý và công thức tính gia tốc. Gia tốc là sự thay đổi vận tốc của một vật trong một khoảng thời gian nhất định và được tính bằng công thức a = Δv/Δt. Gia tốc có hai loại chính là gia tốc trung bình và gia tốc tức thì. Gia tốc là yếu tố quan trọng trong việc xác định tác động của lực lên một vật. Công thức tính gia tốc là a = (v - u) / t và đơn vị đo gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s^2). Gia tốc và vận tốc là hai khái niệm quan trọng trong vật lý và có mối quan hệ chặt chẽ với lực. Công thức tính gia tốc có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm chuyển động thẳng đều và định nghĩa của nó trong vật lý

Phương tiện giao thông đường bộ và đường sắt: Giới thiệu về các phương tiện giao thông và quy định sử dụng cho mỗi loại. Bài học này tập trung vào cấu tạo, chức năng và an toàn giao thông của ô tô, xe máy, xe đạp, tàu hỏa và đường ray.

Xem thêm...
×