Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 7 - Đề số 4 - Chân trời sáng tạo

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?

A. 37Q.

B. 12Z

C. 95Q.

D. 6N.

Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

A. N;

B. N;

C. Q;

D. Z.

Câu 3: Số đối cùa 23 là:

A. 23;

B. 32;

C. 32;

D. 23.

Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?

 

A. 23;

B. 25;

C. 13;

D. 26.

Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?

A. x18:x6=x12(x0)

B. x4.x8=x12

C. x2.x6=x12

D. (x3)4=x12

Câu 6: Cho các số sau 46=0,66...6;34=0,75;2015=1,333....3;54=1,25 số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

A. 46=0,66...6;2015=1,333....3;

B. 34=0,75;54=1,25;

C. 46=0,66...6;34=0,75;

D. 46=0,66...6;34=0,75;2015=1,333....3

Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật ABCDA,B,C,D, là:

 

A. 3;

B. 4;

C. 6;

D. 12.

Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 6 cm3;

B. 8 cm3;

C. 12 cm3;

D. 24 cm3.

Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:

A. 12 cm2;

B. 24 cm2;

C. 36 cm2;

D. 42 cm2

Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a.”

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

B. Có hai đường thẳng song song với a.

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.

D. Có vô số đường thẳng song song với a.

Câu 11: Cho hình vẽ:

 

Các cặp góc đối đỉnh là:

A. Ô1 và Ô2

B. Ô1 và Ô4

C. Ô2 và Ô4 ; Ô1 và Ô3

D. Ô2 và Ô3

Câu 12: Cho hình vẽ:

Biết^xOy=200, Oy là tia phân giác của góc ^xOz. Khi đó số đo ^yOz bằng:

A. 200

B. 1600

C. 800

D. 400.

 

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính:

a) 923

b) 5+25+20230

c) (14)2(12)5:2

d) (2,5+23)313

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:

a) 2x3,7=10

b) 49+5x1=(2)3

c) 83.|2x+1|=313

Câu 3: (0,5 điểm) Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?

Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Biết a // b.

 

a) Chứng minh CD vuông góc với a.

b) Biết số đo góc A1 là 65o. Tính số đo góc B1 ; B2 ; B3 ; B4.

Câu 5: (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau:

Khả năng tự nấu ăn

Không đạt

Đạt

Giỏi

Xuất sắc

Số bạn tự đánh giá

18

12

3

7

a) Tính sĩ số lớp 7B.

b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp.

Câu 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=x2+1692024.


Lời giải

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

C

A

C

C

B

C

D

C

A

C

A

 

Câu 1

Phương pháp:

Tập hợp các số tự nhiên: N = {0;1;2;3;…}

Tập hợp các số nguyên: Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3;….}

Tập hợp các số hữu tỉ Q={ab|a,bZ,b0}

Cách giải:

37Q nên A đúng.

12Z nên B sai

95Q nên C sai

6N nên D sai.

 

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Tập hợp các số hữu tỉ Q={ab|a,bZ,b0}

Cách giải:

Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Hai số đối nhau nếu chúng có tổng là 0.

Số đối của số a là số -a.

Cách giải:

Số đối của 2323

Chọn A.

Câu 4

Phương pháp:

Xác định 1 đơn vị được chia thành bao nhiêu phần.

Các số nằm bên trái gốc O là các số âm.

Cách giải:

Điểm B nằm bên trái gốc O và cách gốc O một khoảng bằng 13 nên điểm B biểu diễn số hữu tỉ 13.

Chọn C.

Câu 5

Phương pháp:

Các phép tính với lũy thừa

Cách giải:

x18:x6=x186=x12(x0) nên A đúng

x4.x8=x4+8=x12 nên B đúng

x2.x6=x2+6=x8 nên C sai.

(x3)4=x3.4=x12 nên D đúng.

Chọn C.

Câu 6

Phương pháp:

Nhận biết số thập phân hữu hạn

Cách giải:

46=0,66...6 là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 6.

34=0,75 là số thập phân hữu hạn.

2015=1,333....3 là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì 3.

54=1,25 là số thập phân hữu hạn

Vậy các số thập phân hữu hạn là 34=0,7554=1,25

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Cách giải:

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước a, b, c là: V = a.b.c

Cách giải:

Thể tích hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: V = 4.2.3 = 24 (cm3).

Chọn D.

Câu 9

Phương pháp:

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều rộng a, chiều dài b, chiều cao c là: Sxq = 2.(a+b).c

Cách giải:

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: Sxq = 2.(2+4).3 = 36 (cm2).

Chọn C.

Câu 10

Phương pháp:

Tiên đề Euclid.

Cách giải:

Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.

Chọn A.

Câu 11

Phương pháp:

Hai góc được gọi là đối đỉnh nếu 2 góc có cạnh của góc này là tia đối của cạnh của góc kia.

Cách giải:

Ta thấy ^O1;^O3là hai góc đối nhau; ^O2;^O4là hai góc đối nhau.

Chọn C.

Câu 12

Phương pháp:

Nếu  Om là tia phân giác của ^xOy thì ^xOm=^yOm=12.^xOy

Cách giải:

Vì Oy là tia phân giác của ^xOz nên ^xOy=^yOz=20

Chọn A.

 

II. Phần tự luận (7 điểm)                               

Câu 1

Phương pháp:

Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính.

Tính căn bậc hai số học của một số.

Cách giải:

a) 923=323=9323=73                           

b)  5+25+20230=5+5+1=1                         

c) (14)2(12)5:2=[(12)2]2.(12)5.12=(12)4.(12)5.(12)1=(12)4+5+1=(12)10                       

d) (2,5+23)313=2510+23103=5283=156166=16

Câu 2

Phương pháp:

|x|=a với (a>0)[x=ax=a

Cách giải:

a)

2x3,7=102x=10+3,72x=13,7x=13,7:2x=6,85.

Vậy x = 6,85.             

b)

49+5x1=(2)37+5x1=85x=87+15x=14x=145

Vậy x=145

c)

83.|2x+1|=31383.|2x+1|=103|2x+1|=103:83|2x+1|=103.38|2x+1|=54[2x+1=542x+1=54[2x=142x=32[x=18x=34

Vậy x{18;34}

Câu 3

Phương pháp:

Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng = Chu vi đáy . chiều cao.

Cách giải:

 

Chu vi đáy của lăng trụ là: C = 2+3+4 = 9 (cm)

Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Sxq = C.h = 9. 6 = 54 (cm2).

Câu 4

Phương pháp:

Tính chất hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt đường thẳng song song thì: các góc ở vị trí so le trong bằng nhau, các góc ở vị trí đồng vị bằng nhau, các góc trong cùng phía bù nhau.

Tính chất các góc kề bù, các góc đối đỉnh.

Cách giải:

 

a) Vì a//b,bCDaCD

b) Vì a//b nên ^A1=^B3 (2 góc so le trong), mà ^A1=65^B3=65

Ta có: ^B3=^B1 (2 góc đối đỉnh) nên ^B1=65.

^B3+^B4=180 (2 góc kề bù) nên 65+^B4=180^B4=18065=115.

^B2=^B4(2 góc đối đỉnh) nên ^B2=115.

Vậy ^B1=^B3=65; ^B2=^B4=115.

Câu 5

Phương pháp:

Tỉ số phần trăm của a đối với b là: a : b . 100%

Cách giải

a) Sĩ số lớp 7B là:

18 +12 + 3 + 7 = 40 (học sinh).

b) Tỉ lệ phần trăm những bạn có khả năng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp là:

7 : 40.100 = 17,5

Câu 6

Phương pháp:

Dùng bất đẳng thức x20,xR.

Cách giải:
M=x2+1692024

x20,xR nên M=x2+16920241692024=132024=2011.

Dấu “=” xảy ra x=0.

Vậy min M = -2011 khi x = 0.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hỗn hợp silicat

Khái niệm về Bao bì, định nghĩa và vai trò của nó trong đời sống và kinh doanh. Bao bì là vật liệu hoặc cấu trúc được sử dụng để bảo vệ và vận chuyển sản phẩm. Nó có thể làm từ nhiều loại vật liệu như giấy, nhựa, kim loại, thủy tinh và gỗ. Vai trò của bao bì rất quan trọng trong đời sống và kinh doanh. Đầu tiên, nó bảo vệ sản phẩm khỏi các yếu tố bên ngoài như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm và va đập. Bao bì cũng có vai trò quảng cáo và truyền thông. Nó có thể được thiết kế với hình ảnh, logo và thông tin sản phẩm để thu hút sự chú ý của khách hàng và tạo dấu ấn cho thương hiệu. Ngoài ra, bao bì còn đóng vai trò bảo vệ môi trường. Bao bì tái chế và thân thiện với môi trường giúp giảm thiểu lượng rác thải và tác động tiêu cực đến môi trường. Sự chọn lựa thông minh về bao bì có thể giúp giảm thiểu lượng chất thải và tiêu thụ tài nguyên tự nhiên. Tóm lại, bao bì không chỉ bảo vệ và vận chuyển sản phẩm, mà còn truyền tải thông tin và tạo dấu ấn cho thương hiệu. Đồng thời, sự chọn lựa thông minh về bao bì cũng giúp bảo vệ môi trường và giảm thiểu tác động tiêu cực đến hành tinh.

Khái niệm về mất mát: Định nghĩa và các dạng mất mát phổ biến. Nguyên nhân và hiệu ứng của mất mát. Các biện pháp giảm thiểu mất mát.

Khái niệm và cách tiết kiệm không gian lưu trữ, công cụ hỗ trợ và lợi ích

Khái niệm về vữa xây dựng, thành phần và công dụng của nó trong xây dựng. Vữa xây dựng là chất liệu kết nối các vật liệu xây dựng lại với nhau, trám và vá khe hở, tạo bề mặt hoàn thiện và cốt lõi cho công trình. Vữa xây dựng gồm cát, xi măng, nước và phụ gia, tăng độ bền, độ cứng, chống thấm, cách âm và cách nhiệt. Công dụng bao gồm trám và vá khe hở, tạo bề mặt hoàn thiện và cốt lõi cho công trình. Các loại vữa xây dựng phổ biến là vữa xi măng, vữa trát và vữa bột. Cách sử dụng và bảo quản vữa xây dựng đúng cách để đảm bảo hiệu quả và độ bền của công trình.

Bảo trì và sửa chữa gạch ốp lát: Vết nứt, bong tróc, mốc, ố vàng và cách khắc phục. Công cụ, vật liệu, bước thực hiện, lưu ý và tips hữu ích. Học trở thành chuyên gia bảo trì và sửa chữa gạch ốp lát chuyên nghiệp và tiết kiệm.

Khái niệm về thạch cao và ứng dụng của nó trong xây dựng, nội thất, y tế và công nghiệp

Khái niệm về sơn và màng chống thấm: định nghĩa, vai trò và cấu tạo của chúng trong việc bảo vệ và trang trí các bề mặt, bao gồm các loại phổ biến và hướng dẫn sử dụng, pha trộn, thi công, bảo trì và bảo dưỡng.

Tính chịu lực - Định nghĩa, vai trò và yếu tố ảnh hưởng

Khái niệm về tính năng chịu nhiệt

Xem thêm...
×