Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 7 - Đề số 5 - Chân trời sáng tạo

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Cách viết nào dưới đây không đúng?

A. 49=7 

B. 49=7 

C. 49=±7

D. (7)2=7

Câu 2: (3)4 có giá trị bằng:

A. -81 

B. 12

C. 81

D. -12

Câu 3: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau:

Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước ổi

Số người chọn

12

8

17

10

Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất?

A. Nước cam

B. Nước dứa

C. Nước chanh

D. Nước ổi

Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0,75?

A. 62

B. 86

C. 912

D. 129

Câu 5: Nếu góc xOy có số đo bằng 470 thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu?

A. 74

B. 47

C. 43

D. 133

Câu 6: Làm tròn số 1,7846 đến hàng phần nghìn ta được số nào

A. 1,78

B. 1,8

C. 1,784

D. 1,785

Câu 7: Cho |a|=25 thì:

A. a=25

B. a=25 

C. a=25 hoặc a=25

D. a=25 hoặc a = 1

Câu 8: Cho hình vẽ. Số đo của góc DCB trong hình vẽ bên là:

 

A. 40

B. 50

C. 90

D. 140

Câu 9: Nếu ab và b//c thì:

A. ab

B. ac

C. bc

D. abc

Câu 10: Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC. MNP ở hình vẽ sau, trong đó PC = 9cm, MN = 6cm, PH = 10cm.

 

A. 30

B. 270 

C. 540 

D. 135

Phần II: Tự luận (7 điểm).

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính sau:

a. 917+89:179

b. (23)2+|(213)|4964 

c. (1511413):1217+(711913):1217

d. 203.(49)2143.54

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x

a. 132x=53 

b. x:43=214:13 

c. |x12|25=2

Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình vẽ, biết xBA=48o,BCD=48o,BAD=135o.

 

a) Chứng minh AB//CD.

b) Hãy tính số đo góc ADC.

Câu 4: (1,5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 12m, chiều rộng 5m và sâu 2,75m. Hỏi người thợ phải dung bao nhiêu viên gạch men hình chữ nhật để lát đáy và xung quanh thành bể đó? Biết rằng diện tích mạch vữa lát không đáng kể và mỗi viên gạch có chiều dài 25cm, chiều rộng 20cm.

Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x biết: |2x1|+|12x|=8


Lời giải

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

1.C

2.C

3.B

4.C

5.B

6.D

7.C

8.B

9.B

10.B

Câu 1

Phương pháp:

Giá trị của căn bậc hai số học là 1 số không âm.

Cách giải:

49=±7là sai.

Chọn C.

Câu 2

Phương pháp:

(3)4=(-3) (-3) (-3) (-3)

Cách giải:

(3)4=81

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Đọc và miêu tả dữ liệu từ bảng thống kê.

Cách giải:

Loại nước ít người ưa chuộng nhất là nước dứa.

Chọn B.

Câu 4

Phương pháp:

Rút gọn từng phân số

Cách giải:

Ta có: 0,75=75100=(75):25100:25=34

912=3.34.3=34

Chọn C.

Câu 5

Phương pháp:

Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau.

Cách giải:

Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau nên ^xOy=47.

Chọn B.

Câu 6

Phương pháp:

Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5

Cách giải:

Hàng phần nghìn là số 4 có hàng phần chục nghìn là số 6 lớn hơn 5 nên ta làm tròn thành 1,785

Chọn D.

Câu 7

Phương pháp:

|25|=25|25|=25

Cách giải:

|a|=25 suy ra a=25 hoặc a=25

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

DCBvà góc D là 2 góc so le trong

Cách giải:

DCBvà góc D là 2 góc so le trong nên DCB=500

Chọn B.

Câu 9

Phương pháp:

Từ vuông góc đến song song.

Cách giải:

bcab nên ac

Chọn B.

Câu 10

Phương pháp:

Thể tích của khối lăng trụ đứng bằng chiều cao nhân diện tích đáy.

Cách giải:

Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP có chiều cao là CP=9cm.
Diện tích tam giác MNP là:SΔMNP=12MN.PH=12.6.10=30(cm2).
Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.MNP là: V=SΔMNP.CP=30.9=270(cm3).

Chọn B.

II. Phần tự luận (7 điểm)                               

Câu 1

Phương pháp:

Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính.

Cách giải:

a.  917+89:179=917+89.917=917+817=1717=1

b. (23)2+|(213)|4964=49+7378=32+1686372=13772 

c. (1511413):1217+(711913):1217=1712.(1511413+711913)=1712.(22111313)=1712.(21)=1712

d. 203.(49)2143.54=(26.53).(74)(23.73).54=23.75=565

Câu 2

Phương pháp:

|x|=a với (a>0)[x=ax=a

x2=avới (a>0) [x=ax=a

Cách giải:

a. 132x=53x=5253x=56

b.x:43=214:13x=94.31.43x=9

c.|x12|25=2[x12=3x12=3[x=72x=52

Câu 3

Phương pháp:

- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:

          + Hai góc so le trong bằng nhau;

          + Hai góc đồng vị bằng nhau.

- Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: Nếu đường thẳng c cắt đường thẳng phân biệt ab, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng hai thì a và b song song với nhau.

Cách giải:

 

a) Ta có xBA=48o,BCD=48o(gt)

xBA=BCD(=48o)

Mà hai góc trên ở vị trí đồng vị

AB//CD(dhnb)

b) Vì AB//CD(cmt)yAB=ADC (hai góc đồng vị)

Ta lại có:

yAB+BAD=180o (hai góc kề bù)

yAB+135o=180oyAB=180o135o=45o

ADC=yAB=45o.

Câu 4

Phương pháp:

Tính diện tích xung quanh bể bơi, diện tích đáy bể, diện tích cần lát gạch, diện tích 1 viên gạch. Từ đó tính số viên gạch cần lát.

Cách giải:

Diện tích xung quanh của bể bơi là: 2.(12+5).2,75=93,5(m2)

Diện tích đáy bể bơi là: 12.5=60(m2)

Diện tích cần lát gạch là: 93,5+60=153,5(m2)=1535000(m2)

Diện tích một viên gạch lát là: 25.20=500(cm2)

Số viên gạch cần để lát bể bơi là: 1535000:500=3070(viên gạch)

Câu 5

Phương pháp:

Dùng đẳng thức |a|=|a|.

Cách giải:

Vì 2x – 1 và 1 – 2x là hai số đối nhau, nên: |2x1|=|12x|

Từ (1) và (2) suy ra:

2|2x1|=8|2x1|=4[2x1=42x1=4[x=52x=32

Vậy x{52;32}.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khai vị và vai trò của nó trong ẩm thực. Khai vị giúp kích thích vị giác, tạo sẵn sàng cho tiêu hóa và tăng cường trải nghiệm ẩm thực tổng thể. Khai vị có vai trò đa dạng, bao gồm kích thích tiêu hóa và vị giác, tạo điểm nhấn cho bữa ăn, và mang lại trải nghiệm ẩm thực tinh tế và độc đáo.

Pha chế cocktail: Tổng quan, loại đồ uống, công cụ và kỹ thuật cơ bản, cùng với các loại cocktail phổ biến như Martini, Mojito, Margarita và Cosmopolitan.

Giới thiệu về gan và vai trò chức năng của nó trong cơ thể. Yếu tố bệnh lí và các bệnh lý gan phổ biến. Phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh lí gan.

Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương - định nghĩa, cơ chế hoạt động và loại thuốc thông dụng để điều trị các bệnh liên quan đến hệ thần kinh. Tuy nhiên, cần sử dụng đúng cách và thận trọng vì có thể gây tác dụng phụ và nguy hiểm đến tính mạng.

Sản xuất rượu etylic từ các nguyên liệu tự nhiên | Quá trình lên men, lọc và tinh chế rượu etylic | Quá trình ủ và ủ chín của rượu etylic | Ứng dụng và quy trình kiểm soát chất lượng rượu etylic

Ethanol - Định nghĩa, cấu trúc, tính chất và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Sản xuất Ethanol từ Biomass và các ứng dụng của nó như làm nhiên liệu động cơ, tẩy rửa và khử trùng.

Khái niệm về Bồn lên men và vai trò của nó trong quá trình lên men, cấu trúc và nguyên lý hoạt động, thiết kế và vận hành, ưu điểm và ứng dụng của bồn lên men trong ngành công nghiệp và sản xuất.

Khái niệm về thùng đựng dung dịch

Khái niệm về loại men - Vai trò và ứng dụng của loại men trong vi sinh vật học, công nghệ sinh học, và môi trường.

Khái niệm về sản xuất và vai trò của nó trong kinh tế. Quy trình sản xuất và quản lý sản xuất. Các phương pháp sản xuất phổ biến: công nghiệp, thủ công và nông nghiệp. Quản lý nguồn lực, quy trình và chất lượng trong sản xuất.

Xem thêm...
×