Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Grammar Reference Unit 10

A. Change the direct speech into reported speech. B. Change the reported speech into direct speech.C. Turn the following questions into reported speech. D. Turn the following reported speech into direct questions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Lesson A

A. Change the direct speech into reported speech. 

(Chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật.)

1. “I will need to work very long hours tomorrow.”

He explained that ______________________________________

2. “We are taking the bus to school.”

They said that _________________________________________

3. “I’ll try to get 100% on tests at school.”

Jane promised that ______________________________________

4. “I don’t want to eat any more vegetables.”

Susan told her mom that __________________________________

5. “I’m going to buy a better laptop next year.”

I said that __________________________________


Bài 2

2. B. Change the reported speech into direct speech. 

(Chuyển câu tường thuật thành câu trực tiếp.)

1. Bình said that he would learn to play basketball.

“____________________________,” Bình said.

2. Nga told me that she loved eating fast food. 

“____________________________,” Nga told me.

3. John complained that his sister watched too much TV.

“____________________________,” John complained.

4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon.

“____________________________,” Lan said.

5. David explained that he was doing exercise at that moment.

“____________________________,” David explained.


Bài 3

Lesson C

3. C. Turn the following questions into reported speech. 

(Chuyển các câu hỏi sau thành câu gián tiếp.)

1. “How do they get downtown?”

=> He asked her how ________________________.

2. “How long are you staying at the hotel?”

=> Nam asked me ________________________.

3. “Do you have time for a walk?”

=> Greg asked me ________________________.

4. “What are your favorite books?”

=> She asked me ________________________.

5. “When will you start the lesson?”

=> He asked her ________________________.


Bài 4

4. D. Turn the following reported speech into direct questions. 

(Chuyển các câu tường thuật sau đây thành các câu hỏi trực tiếp.)

1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.

=> Mary asked me “________________________________”

2. The father asked the young girl where she wanted to go.

=> The father asked the young girl “________________________________”

3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.

=> Ann asked me “________________________________”

4. Eric wondered whether I wanted to do homework with him.

=> Eric wondered “________________________________”

5. I asked the lady where she came from.

=> I asked the lady “________________________________”


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Peptide và vai trò của nó trong sinh học, cấu trúc và tính chất của Peptide, tính chất vật lý và hóa học của Peptide, chức năng của Peptide trong quá trình truyền thông tin và sự phát triển của tế bào, sản xuất và ứng dụng của Peptide trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Acid Clohydric

Giới thiệu về niêm mạc dạ dày, cấu trúc và vị trí của nó trong hệ tiêu hóa. Chức năng của niêm mạc dạ dày và vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa. Liệt kê và mô tả các bệnh liên quan đến niêm mạc dạ dày, bao gồm viêm loét dạ dày, ung thư dạ dày và nhiễm khuẩn HP. Mô tả các phương pháp phòng ngừa và điều trị các bệnh liên quan đến niêm mạc dạ dày, bao gồm thay đổi chế độ ăn uống, sử dụng thuốc và các phương pháp khác.

Khái niệm về hormone gastrin

Khái niệm về điều hòa tiêu hóa và cơ chế hoạt động của nó

Giới thiệu về tế bào niêm mạc dạ dày và vai trò của chúng. Cấu trúc và chức năng của tế bào niêm mạc dạ dày. Cơ chế hoạt động và sự phát triển của tế bào niêm mạc dạ dày. Các bệnh lý liên quan đến tế bào niêm mạc dạ dày như viêm loét dạ dày, ung thư dạ dày và vi khuẩn Helicobacter pylori.

Khái niệm về vấn đề tiêu hóa

Khái niệm về loét dạ dày - Định nghĩa và nguyên nhân gây ra loét dạ dày. Triệu chứng và biểu hiện của loét dạ dày. Chẩn đoán và điều trị loét dạ dày. Phòng ngừa loét dạ dày.

Khái niệm về viêm dạ dày

Khái niệm về khó tiêu: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra tình trạng này. Triệu chứng và cách phòng tránh, điều trị khó tiêu.

Xem thêm...
×