Bài 23. Vùng Bắc Trung Bộ
Đặc điểm dân cư xã hội Bắc Trung Bộ
Lý thuyết vùng Bắc Trung Bộ (Phần 2. Kinh tế) Địa lí 9 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Bắc Trung Bộ Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Bắc Trung Bộ Bài 3 trang 85 SGK Địa lí 9 Bài 2 trang 85 SGK Địa lí 9 Bài 1 trang 85 SGK Địa lí 9 Dựa vào bảng 23.2, nhận xét sự chênh lệch các tiêu chí của vùng so với cả nước. Quan sát bảng 23.1, hãy cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế giữa phía đông và phía Tây của Bắc Trung Bộ. Bằng kiến thức đã học, hãy nêu các loại thiên tai thường xảy ra ở Bắc Trung Bộ. Quan sát hình 23.1 và hình 23.2, hãy so sánh tiềm năng tài nguyên rừng và khoáng sản phía bắc và phía nam dãy Hoành Sơn Quan sát hình 23.1 và dựa vài kiến thức đã học, hãy cho biết dải núi Trường Sơn Bắc ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ Trả lời câu hỏi mục 1 trang 81 SGK Địa lí 9 Lý thuyết Bắc Trung Bộ (Phần 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội) Địa lí 9Đặc điểm dân cư xã hội Bắc Trung Bộ
Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
III. Đặc điểm dân cư xã hội
- Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của 25 dân tộc.
- Trong phân bố dân cư và họạt động kinh tế có sự khác biệt theo hướng từ đông sang tây.
- Người Kinh sinh sông chủ yếu ở đồng bằng ven biển; còn vùng miền núi, gò đồi phía tây là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người.
Bảng 23.1. Một số khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh tế ở Bắc Trung Bộ
Khu vực |
Các dân tộc |
Hoạt động kinh tế |
Đồng bằng ven biển phía đông |
Chủ yếu là người Kinh |
Sản xuất lương thực, cây công- nghiệp hàng năm, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. |
Miền núi, gò đồi phía tây |
Chủ yếu là các dân tộc: Thái, Mường, Tày, Mông, Bru-Vân Kiều,… |
Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rẫy, chăn nuôi trâu, bò đàn. |
- Đời sống dân cư, đặc biệt ở vùng cao, biên giới và hải đảo còn nhiều khó khăn. Điều này ảnh hưởng rất lớn tới trình độ phát triển chung cùa vùng.
Bảng 23.2. Một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Bắc Trung Bộ và cả nuớc, năm 1999
Tiêu chí |
Đơn vị tính |
Bắc Trung Bộ |
Cả nước |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
195 |
233 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số |
% |
1,5 |
1,4 |
Tỉ lệ hộ nghèo |
% |
19,3 |
13,3 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng |
Nghìn đồng |
212,4 |
295,0 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ |
% |
91,3 |
90,3 |
Tuổi thọ trung bình |
Năm |
70,2 |
70,9 |
Tỉ lệ dân số thành thị |
% |
12,4 |
23,6 |
- Người đân Bắc Trung Bộ có truyền thống lao động cần cù, dũng cảm, giàu nghị lực trong đấu tranh với thiên tai và chống ngoại xâm. Vùng có nhiều di tích lịch sử, văn hoá. Di tích Cố đô Huế, Nhã nhạc Cung đình Huế là những di sản văn hoá thế giới đã được UNESCO công nhận.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365