Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Châu Chấu Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Toán 6 - Đề số 8 - Chân trời sáng tạo

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 6 được viết là:

A. A={1;2;3;4;5}A={1;2;3;4;5}

B. A=A={x| x là số tự nhiên, x < 6}

C. A=A={xx |xx là số tự nhiên, x6x6}

D. A=A={xx |xx là số tự nhiên, x6x6}

Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. {3;13;5;1;2;0}{3;13;5;1;2;0}

B. {0;1;2;3;5;13}{0;1;2;3;5;13}

C. {2;13;5;3;1;0}{2;13;5;3;1;0}

D. {13;2;0;1;3;5}{13;2;0;1;3;5}

Câu 3: BCNN của 23.3.523.3.52.32.52.32.5 là:

A. 480480

B. 360360

C. 380380

D. 540540   

Câu 4: Tổng các số nguyên x thoả mãn 10x<1110x<11bằng:

A. 1111

B. 00

C. 11

D. 1010  

Câu 5: Số tự nhiên xx để (32x)(32x) là số liền trước của 21 là

A. 1212

B. 2020

C. 2222

D. 5252    

Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân?

A. Hình (3)

B. Hình (1)

C. Hình (2)

D. Hình (4)

Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 6 cm và 8 cm thì diện tích của nó là

A. 24 cm2

B. 7 cm2

C. 14 cm2

D. 48 cm2  

Câu 8: Bình khảo sát loại quả yêu thích của các bạn trong lớp và thu được kết quả như bảng thống kê sau:

Nam

Nữ

Loại quả yêu thích

Số lượng

Loại quả yêu thích

Số lượng

Táo

3

Táo

6

Cam

6

Cảm

5

Bưởi

1

Bưởi

2

Nho

7

Nho

3

Loại khác

2

Loại khác

2

Chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn số liệu trên.

A. Biểu đồ cột kép

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ hình quạt

D. Biểu đồ tranh

 

Phần II. Tự luận (8 điểm):

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:

a) (17)+54+17(17)+54+17

b) 510:58+60:12+(10)510:58+60:12+(10)

c) {240[76(93)2]}:50{240[76(93)2]}:50

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:

a) x17=15x17=15  b) (x+3).205=75(x+3).205=75

Câu 3: (1,5 điểm) Hai lớp 6A và 6B tham gia phong trào trồng cây của toàn trường. Lớp 6A trồng được 132 cây, lớp 6B trồng được 135 cây. Biết rằng, mỗi bạn trong cả hai lớp đều trồng được một số cây như nhau và trồng được nhiều hơn 2 cây.

a) Hỏi mỗi bạn của hai lớp trồng được bao nhiêu cây?

b) Tính số học sinh của mỗi lớp?

Câu 4: (2,5 điểm) Cho hình thang cân MNPQ có độ dài đáy MN = 4cm, độ dài đáy QP gấp 3 lần độ dài đáy MN. Độ dài chiều cao MH = 3 cm, cạnh bên NP = 5 cm.

a) Tính độ dài đáy QP.

b) Tính diện tích hình thang MNPQ.

c) Tính chu vi hình thang MNPQ.

Câu 5: (0,5 điểm) Chứng minh rằng: n1n1, ta có:  3n414n3+21n210n24.3n414n3+21n210n24. 


Lời giải

Phần I: Trắc nghiệm

1.C

2.D

3.B

4.B

5.A

6.C

7.A

8.A

Câu 1

Phương pháp:

“không vượt quá” tức là “nhỏ hơn hoặc bằng”.

Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử.

Cách giải:

A=A={xx |xx là số tự nhiên, x6x6}.

Chọn C.

Câu 2

Phương pháp:

Sử dụng kiến thức thứ tự trong tập hợp số nguyên.

Cách giải:

Ta có: 13<2<0<1<3<513<2<0<1<3<5

Nên chọn {13;2;0;1;3;5}{13;2;0;1;3;5}

Chọn D.

Câu 3

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp tìm bội chung nhỏ nhất của hai số:

- Chọn các thừa số nguyên tố chung và các thừa số nguyên tố riêng;

- Với mỗi thừa số nguyên tố chung và riêng, ta chọn luỹ thừa với số mũ lớn nhất;

- Lấy tích của các luỹ thừa đã chọn, ta nhận được bội chung nhỏ nhất.

Cách giải:

BCNN của 23.3.523.3.52.32.52.32.5 là: 23.32.5=360.23.32.5=360.

Chọn B.

Câu 4

Phương pháp:

Tìm các giá trị của x thoả mãn 10x<1110x<11.

Tính tổng bằng cách nhóm các cặp số đối nhau.

Cách giải:

Ta có: 10x<1110x<11 suy ra x{10;9;8;...;8;9;10}x{10;9;8;...;8;9;10}

(10)+(9)+(8)+...+8+9+10=[(10)+10]+[(9)+9]+...=0(10)+(9)+(8)+...+8+9+10=[(10)+10]+[(9)+9]+...=0

Chọn B.

Câu 5

Phương pháp:

Số liền trước của 21 là 20.

Tìm xx để 32x=2032x=20.

Cách giải:

Ta có: Số liền trước của 21 là 20.

32x=2032x=20

x=3220x=3220

x=12x=12

Chọn A.

Câu 6

Phương pháp:

Quan sát và nhận dạng hình thang cân.

Cách giải:

Hình thang cân có hai góc ở đáy bằng nhau, hai cạnh bên bằng nhau.

Chọn C.

Câu 7

Phương pháp:

Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo chia 2.

Cách giải:

Diện tích hình thoi là 12.6.8=24cm212.6.8=24cm2.

Chọn A.

Câu 8

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết biểu đồ cột kép: Để so sánh một cách trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại, người ta ghép hai biểu đồ cột thành một biểu đồ cột kép.

Cách giải:

Biểu đồ cột kép biểu hiện loại quả yêu thích của các bạn trong lớp.

Chọn A.

Phần II: Tự luận

Câu 1:

Phương pháp:

Thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự.

Sử dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính hợp lí.

Cách giải:

a) (17)+54+17=[(17)+17]+54=0+54=54(17)+54+17=[(17)+17]+54=0+54=54.

b) 510:58+60:12+(10)=52+5+(10)=25+5+(10)=30+(10)=20.510:58+60:12+(10)=52+5+(10)=25+5+(10)=30+(10)=20.

c) {240[76(93)2]}:50{240[76(93)2]}:50

={240[7662]}:50={240[7662]}:50

={240[7636]}:50={240[7636]}:50

={24040}:50={24040}:50

=200:50=4=200:50=4

Câu 2:

Phương pháp:

a) Sử dụng quy tắc chuyển vế.

b) Chuyển 55 sang vế phải; tìm x+3x+3; giải tìm x như phần a.

Cách giải:

a) x17=15x17=15

x=15+17x=15+17

x=2x=2

b) (x+3).205=75(x+3).205=75

(x+3).20=75+5(x+3).20=75+5

(x+3).20=80(x+3).20=80

x+3=80:20x+3=80:20

x+3=4x+3=4

x=43x=43

x=1x=1

Câu 3:

Phương pháp:

Số cây mỗi bạn trồng được là ước chung lớn hơn 2 của 132 và 135.

Giải bài toán tìm ước chung.

Đưa ra lời giải cho bài toán.

Cách giải:

a) Gọi số cây mỗi bạn của hai lớp trồng được là x,(xN).

Mỗi bạn trong cả hai lớp đều trồng được một số cây như nhau nên ta có xthuộc ước chung của 132 và 135.

132=22.3.11;135=33.5

ƯCLN(132; 135) = 3.

Suy ra ƯC(132;135) = {1;3}

x>2

Nên x=3.

Vậy số cây mỗi bạn của hai lớp trồng được là 3.

b) Số học sinh của lớp 6A là: 132:3=44(học sinh).

Số học sinh của lớp 6B là: 135:3=45(học sinh).

Câu 4:

Phương pháp:

a) Tính độ dài đáy QP bằng 3 lần độ dài đáy MN.

b) Diện tích hình thang tính bằng công thức: (đáy lớn + đáy nhỏ) . chiều cao : 2

c) Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh.

Cách giải:

a) Độ dài đáy PQ là: 3.4=12cm.

b) Diện tích hình thang MNPQ là: (4+12).3:2=24cm2.

c) Ta có MNPQ là hình thang cân nên độ dài hai cạnh bên NP và MQ là bằng nhau.

Suy ra độ dài cạnh MQ bằng 5 cm.

Chu vi hình thang MNPQ là: 5+4+12+5=26cm.

Câu 5:

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp quy nạp.

Sử dụng:

(k+1)4=k4+4k3+6k2+4k+1(k+1)3=k3+3k2+3k+1(k+1)2=k2+2k+1

Cách giải:

Ta có: 3n414n3+21n210n24(1)

+) Với n=1 ta có: 314+2110=024 (đúng)

+) Giả sử (1) đúng với n=k,k1  nghĩa là :3k414k3+21k210k24 (2) (giả thiết quy nạp)

 Ta phải chứng minh (1) đúng vói n=k+1 nghĩa  là :3(k+1)414(k+1)3+21(k+1)210(k+1)24   

  3(k+1)414(k+1)3+21(k+1)210(k+1)=3(k4+4k3+6k2+4k+1)14(k3+3k2+3k+1)+21(k2+2k+1)10(k+1)=3k4+12k3+18k2+12k+314k342k242k14+21k2+42k+2110k10=(3k414k3+21k210k)+(12k3+18k2+12k+342k242k14+42k+2110)=(3k414k3+21k210k)+(12k324k2+12k)=(3k414k3+21k210k)+12k(k22k+1)=(3k414k3+21k210k)+12k(k1)(k1)

(3.k414k3+21k210k)24 theo (2)

k(k1)212k(k1)(k1)24.

(3.k414k3+21k210k)+12k(k1)(k1)24

(1) đúng với n=k+1

Vậy 3n414n3+21n210n24n1 (đpcm). 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và quy trình khai thác nước, vấn đề liên quan đến cạn kiệt nguồn nước và ô nhiễm nước

Axetilen monoxit - Định nghĩa, cấu trúc và tính chất của hợp chất hóa học quan trọng trong lĩnh vực khử oxy hóa và tổng hợp hữu cơ. Sản xuất và ứng dụng trong y tế, công nghiệp và chống ăn mòn kim loại. Cần tuân thủ các biện pháp an toàn khi làm việc với axetilen monoxit.

Khái niệm về khử màu - Quá trình loại bỏ màu sắc từ hình ảnh hoặc vật liệu và ứng dụng trong nghệ thuật, thiết kế đồ họa, in ấn và công nghiệp

Khái niệm về khử kim loại nặng

Khái niệm về công thức phân tử

Khái niệm về vòng hexagon - một dạng hình học có 6 cạnh và 6 đỉnh.

Khái niệm về tính đối xứng

Khái niệm về chất lỏng làm mát và các loại chất lỏng phổ biến

Khái niệm về chất trợ giảm độ nhớt

Tế bào máu: Khái niệm, vai trò và chức năng của chúng trong cơ thể | Các loại tế bào máu và mô tả chức năng của chúng | Quá trình hình thành tế bào máu trong tủy xương và vai trò quan trọng của nó | Tế bào máu và vai trò cung cấp oxy, bảo vệ cơ thể và hỗ trợ quá trình đông máu | Quá trình sinh trưởng, phân chia và trưởng thành của tế bào máu trong tủy xương.

Xem thêm...
×