Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Quạ Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Sinh 10 Kết nối tri thức - Đề số 3

Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình phân bào.

B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.

D. Phân chia tế bào.

Câu 2. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng, để hai tế bào khác loài có thể dung hợp được với nhau người ta cần:

A. Loại bỏ nhân của tế bào                                      B. Loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào

C. Loại bỏ thành cellulose của tế bào                       D. Phá hủy các bào quan

Câu 3. Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là:

A. Các NST đều ở trạng thái đơn.

B. Các NST đều ở trạng thái kép.

C. Có sự dãn xoắn của các NST.

D. Có sự phân li các NST về 2 cực tế bào.

Câu 4. Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào?

A. Nhân nhanh nguồn gene động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất.

B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý.

C. Tạo ra cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gene người.

D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt.

Câu 5. Có bao nhiêu đặc điểm trong các đặc điểm sau đây là đặc trưng chung của vi sinh vật?

1) Tốc độ trao đổi chất nhanh

2) Sinh trưởng và sinh sản nhanh hơn thực vật và động vật

3) Cấu tạo cơ thể phức tạp

4) Tốc độ trao đổi chất chậm

A. 4                                 B. 3                                  C. 2                                  D. 1

Câu 6. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là:

A. Tế bào cơ tim                                                      B. Hồng cầu

C. Bạch cầu                                                             D. Tế bào thần kinh

Câu 7. Kết thúc giảm phân I, từ một tế bào ban đầu sinh ra 2 tế bào con, trong mỗi tế bào con có:

A. n NST đơn, dãn xoắn                                          B. n NST kép, dãn xoắn

C. 2n NST đơn, co xoắn                                          D. n NST đơn, co xoắn

Câu 8. Hình ảnh loài thạch sùng đứt đuôi rồi mọc lại đuôi mới là một ví dụ nói lên ý nghĩa của:

 

A. nguyên phân                                                       B. giảm phân

C. quá trình tiến hóa                                                D. sự làm đẹp của loài trong tự nhiên

Câu 9. Nuôi cấy mô tế bào trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở:

A. Vật nuôi                                                              B. Vi sinh vật                  

C. Vật nuôi và vi sinh vật                                          D. Cây trồng

Câu 10. Ý nghĩa về mặt di truyền của hiện tượng trao đổi chéo giữa các NST trong giảm phân là:

A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.

B. Tạo ra sự ổn định về mặt thông tin di truyền.

C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học.

D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc di truyền.

Câu 11. Vi khuẩn khuyết dưỡng:

A. Không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng.

B. Không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.

C. Không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể.

D. Không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng.

Câu 12. Dựa vào độ pH của môi trường, vi sinh vật được chia thành mấy nhóm?

A. 2                                 B. 3                                  C. 4                                  D. 6

Câu 13. Để quan sát trạng thái sống của tế bào vi khuẩn, người ta áp dụng phương pháp quan sát:

A. Nhuộm Gram                                                      B. Nhuộm đơn

C. Nuôi cấy vi sinh vật                                             D. Soi tươi

Câu 14. Nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.

B. Chu kì tế bào gồm kì trung gian và quá trình nguyên phân.

C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.

D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.

Câu 15. Ở gà, bộ NST lưỡng bội 2n = 78. Theo lý thuyết, số chromatide trong mỗi tế bào tại kì sau của giảm phân I là?
A. 78                               B. 39                                C. 156                              D. 32

Câu 16. Vi khuẩn lam được xếp vào nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Hóa dị dưỡng                                                       B. Quang tự dưỡng         

C. Hóa tự dưỡng                                                       D. Quang dị dưỡng

Câu 17. Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:

A. Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào.

B. Màng nhân xuất hiện bao lấy nhiễm sắc thể.

C. Nhiễm sắc thể xoắn cực đại.

D. Thoi phân bào tiêu biến.

Câu 18. Hình vẽ dưới đây mô tả giai đoạn và quá trình phân bào nào sau đây?

 

A. Kì cuối giảm phân II                                           B. Kì sau giảm phân I

C. Kì sau nguyên phân                                            D. Kì sau giảm phân II

Câu 19. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi khuẩn tăng nhanh nhất ở pha nào?

A. Pha lũy thừa                                                       B. Pha cân bằng

C. Pha suy vong                                                      D. Pha tiềm phát

Câu 20. Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kì:

A. Kì sau II                      B. Kì sau I                       C. Kì đầu II                     D. Kì cuối I

Câu 21. Bệnh ung thư là 1 ví dụ về:

A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể.

B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.

C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định.

D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.

Câu 22. Theo lý thuyết, một tế bào sinh dưỡng trải qua n lần nguyên phân sẽ tạo ra số tế bào con là:

A. 2n                                B. n                                  C. 2n                                D. 4n

Câu 23. Mô sẹo là mô:

A. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.

B. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh.

C. Gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có kiểu gen tốt.

D. Gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt.

Câu 24. Từ một hợp tử của loài ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số lượng tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân cuối cùng là bao nhiêu?

A. 128.                            B. 256.                             C. 160.                             D. 64.

Câu 25. Đâu không phải là ứng dụng của quá trình phân giải polysachcharide ở vi sinh vật?

A. Phân giải xác thực vật thành phân bón hữu cơ

B. Sản xuất ethanol sinh học

C. Muối chua rau, củ, quả, thịt, ...

D. Sản xuất nước tương, nước mắm

Câu 26. Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp:

A. Nuôi cấy hạt phấn                                               B. Cấy truyền phôi

C. Lai tế bào sinh dưỡng                                         D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 27. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?

1) Giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng NST ở các tế bào con là giảm phân I

2) Trong giảm phân có 2 lần nhân đôi NST ở hai kì trung gian

3) Giảm phân sinh ra các tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa so với tế bào mẹ

4) Bốn tế bào con được sinh ra đều có n NST giống nhau về cấu trúc

Những phương án trả lời đúng là

 A. 1, 2                            B. 1, 3                              C, 1, 2, 3                          D. 1, 2, 3, 4

Câu 28. Sau khi giải phóng năng lượng, ATP trở thành dạng?

A. AMP                           B. AAP                            C. NADP+                        D. ADP

Phần tự luận (3 điểm)

Câu 1. Chu kì tế bào là gì? Mô tả các sự kiện chính của chu kì tế bào.

Câu 2. Một loại vi khuẩn chỉ cần amino acid loại nethionine làm chất dinh dưỡng hữu cơ và sống trong hang động không có ánh sáng. Cho biết kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn này và giải thích.


Đáp án

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

1. A

2. C

3. D

4. C

5. C

6. D

7. B

8. A

9. D

10. C

11. C

12. B

13. D

14. D

15. C

16. B

17. A

18. B

19. A

20. A

21. B

22. A

23. B

24. A

25. D

26. B

27. B

28. D

Câu 1. 

Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là:

A. Tổng hợp các chất cần thiết cho quá trình phân bào.

B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng.

C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan.

D. Phân chia tế bào.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về màu xanh lam

Khái niệm về pH, định nghĩa và cách tính toán giá trị pH. Phạm vi giá trị pH trong môi trường axit, kiềm và trung tính. Ảnh hưởng của nồng độ các chất trong dung dịch đến giá trị pH. Độ nhạy của pH và cách đo pH trong thực tế. Ứng dụng của pH trong kiểm tra chất lượng nước, sản xuất thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

Khái niệm về kiểm tra kết quả

Phương pháp kiểm tra trong giáo dục và vai trò của nó. Các loại phương pháp kiểm tra thông dụng và đặc điểm, ưu nhược điểm của từng phương pháp. Các lỗi thường gặp khi kiểm tra và cách khắc phục.

Tính chất ăn mòn của bazơ: định nghĩa, vai trò và ứng dụng

Khái niệm về chất kiềm

Khái niệm về phân huỷ

Khái niệm về ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn. Ứng dụng kiến thức về ăn mòn vào việc bảo vệ vật liệu và môi trường. Các loại ăn mòn bao gồm ăn mòn hóa học, ăn mòn điện hóa và ăn mòn cơ học. Ví dụ về ăn mòn trong đời sống và công nghiệp. Các phương pháp phòng chống ăn mòn bao gồm sử dụng vật liệu chống ăn mòn, phương pháp bảo vệ điện hóa và các chất hoá học kháng ăn mòn.

Khái niệm về hao mòn, định nghĩa và nguyên nhân gây ra hao mòn. Loại hao mòn bao gồm hao mòn hóa học, hao mòn điện hóa và hao mòn cơ học. Tác hại của hao mòn đến các vật liệu, thiết bị và môi trường. Phương pháp phòng chống hao mòn bao gồm sử dụng chất chống ăn mòn, sơn phủ, mạ kim loại và thiết kế chống hao mòn.

Khái niệm về chất bazơ

Xem thêm...
×