Công thức Chương 1. Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Bảng đơn vị đo khối lượng - Công thức Toán lớp 5
Nhận xét: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 110 đơn vị lớn.
Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 25 yến = ………. kg
b) 72000kg = …….. tạ
c) 18 tấn = ………. kg
d) 2kg 36g = ……… g
e) 6180 g = …….. kg ……. g
f) 14 250 kg = ……. tấn ….. kg
Bài giải
a) 25 yến = 250 kg
b) 72000kg = 720 tạ
c) 18 tấn = 18000 kg
d) 2kg 36g = 2036 g
e) 6180 g = 6kg 180g
f) 14 250 kg = 14 tấn 250 kg
Ví dụ 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5tấn 4 tạ …….. 54 tạ
b) 6025 kg …….. 6 tấn 3 yến
c) 28kg 205g …….. 282hg 5g
d) 37kg 6dag …….. 376 hg
Bài giải
a) Đổi 5tấn 4tạ = 50 tạ + 4 tạ = 54 tạ.
Vậy 5tấn 4tạ = 54 tạ
b) Đổi 6 tấn 3 yến = 6000 kg + 30 kg = 6030 kg > 6025 kg
Vậy 6025 kg < 6 tấn 3 yến
c) Đổi 28kg 205g = 28205g
Đổi 282hg 5g = 28205 g
Vậy 28kg 205g = 282hg 5g
d) Đổi 37kg 6dag = 37000g + 60g = 37060 g
Đổi 376 hg = 37600 g
Mà 37060 g < 37600 g
Vậy 37kg 6dag < 376 hg
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365