Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar
Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ phápĐại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế, đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
1. Đại từ nhân xưng là gì?
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế, đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.
2. Chức năng của đại từ nhân xưng:
a. Làm chủ ngữ:
Các đại từ chủ ngữ được liệt kê trong bảng sau:
|
Số ít |
Số nhiều |
Ngôi thứ nhất (Người nói trong cuộc trò chuyện) |
I (tôi) |
We (chúng tôi) |
Ngôi thứ 2 (Người nghe trong cuộc trò chuyện) |
You (bạn) |
You (các bạn) |
Ngôi thứ 3 (Người không tham gia cuộc trò chuyện mà chỉ được nhắc đến) |
He (anh ấy) She (cô ấy) It (nó) |
They (họ/chúng) |
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thường đứng đầu câu, làm chủ thể của hành động, trạng thái.
Ví dụ:
Trong câu trên, I là một đại từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ.
Trong câu trên, They cũng là một đại từ nhân xưng cũng đóng vai trò chủ ngữ.
b. Làm tân ngữ
Mỗi đại từ chủ ngữ sẽ tương ứng với một đại từ tân ngữ. Các đại từ tân ngữ được liệt kê trong bảng sau:
Đại từ chủ ngữ |
Đại từ tân ngữ |
I |
Me |
You |
You |
He |
Him |
She |
Her |
It |
It |
We |
Us |
You |
You |
They |
Them |
Đại từ nhân xưng làm tân ngữ thường đứng sau động từ hoặc đứng sau giới từ trong câu.
Ví dụ:
Trong câu trên, him là một đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ.
Trong câu trên, her cũng là một đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365