Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar
Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ phápTính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.
I. Tính từ là gì?
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.
Có nhiều loại tính từ, những trong bài này chúng ta sẽ tập trung vào các tính từ miêu tả
Ví dụ: small (nhỏ), big (to lớn), tall (cao), short (thấp),...
II. Vị trí của tính từ
1. Đứng trước danh từ
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa, cung cấp thêm thông tin về đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đứng sau nó đại diện.
Ví dụ:
a tall girl (một cô gái cao)
long hair (tóc dài)
2. Đứng sau động từ tobe
She is tall. (Cô ấy cao.)
Her hair is long. (Tóc của cô ấy dài.)
III. Câu cảm thán
1. What a/an + adj + danh từ số ít
Ví dụ:
What a beautiful girl! (Thật là một cô gái xinh đẹp!)
What an old house! (Thật là một ngôi nhà cũ kĩ!)
2. What + adj + danh từ số nhiều
What cute cats! (Những chú mèo thật đáng yêu!)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365