Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar
Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ phápTính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (không đi kèm mạo từ a/an/the) để bổ sung ý nghĩa về sự sở hữu cho danh từ đó.
1. Tính từ sở hữu
- Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (không đi kèm mạo từ a/an/the) để bổ sung ý nghĩa về sự sở hữu cho danh từ đó.
Ví dụ:
his cars (những chiếc xe hơi của anh ấy)
her hair (tóc của cô ấy)
This is my cat. (Đây là chú mèo của tôi.)
Our pens are blue. (Những cái bút của chúng tôi có màu xanh.)
Các tính từ sở hữu tương ứng với các đại từ nhân xưng:
Đại từ chủ ngữ |
Đại từ tân ngữ |
Tính từ sở hữu |
I |
Me |
My (của tôi) |
You |
You |
Your (của bạn/các bạn) |
He |
Him |
His (của anh ấy) |
She |
Her |
Her (của cô ấy) |
It |
It |
Its (của nó) |
We |
Us |
Our (của chúng tôi) |
They |
Them |
Their (của họ) |
2. Sở hữu cách ’s
- Sở hữu cách ’s được dùng để diễn tả mối quan hệ sở hữu của cả danh từ chung và danh từ riêng.
Ví dụ:
Father’s bag (cái túi của bố)
Dog’s tail (cái đuôi của chú cún)
Mai’s jacket (cái áo khoác của Mai)
- Tuy nhiên có những trường hợp mà danh từ thuộc sự sở hữu là người thì chúng ta không nên hiểu mối quan hệ sở hữu như là sở hữu đồ vật/con vật.
Ví dụ: Linda’s sister (chị/em gái của Linda)
Trong ví dụ trên “sister” không thuộc quyền sở hữu của Linda. Sở hữu cách ở đây miêu tả mối quan hệ giữa Linda và “sister” là chị em.
- Cách viết sở hữu cách:
Lưu ý:
- Các con cũng có thể dùng sở hữu cách mà không cần danh từ thuộc sự sở hữu đứng đằng sau nó.
Ví dụ:
This isn’t my book. It’s my sister’s. (Đây không phải sách của tớ. Nó của chị gái tớ.)
Trong câu trên “my sister’s” ở đây được hiểu là “my sister’s book”.
- Phân biệt sở hữu cách và viết tắt của động từ tobe
Ví dụ:
1. Lan’s hair is long. (Tóc của Lan dài.)
=> ’s trong câu này là sở hữu cách.
2. Her hair’s long. = Her hair is long. (Tóc của cô ấy dài.)
=> ’s trong câu này là dạng viết tắt của động từ tobe.
3. Sử dụng tính từ sở hữu và sở hữu cách để thay thế cho nhau
Ví dụ:
This is Jenny’s cat. Her cat is cute. (Đây là chú mèo của Jenny. Chú mèo của cô ấy rất dễ thương.)
Trong câu trên, “Her cat” được dùng để thay thế cho “Jenny’s cat” để tránh việc lặp từ.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365