Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Cam
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.

1. Định nghĩa

Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.

2. Cách dùng

a. Have got

Dạng khẳng định

 

Ví dụ:

I have got a new hat. = I’ve got a new hat. (Tôi có một cái mũ mới.)

Grace and Bill have got a pet cat. (Grace and Bill có một bé mèo cưng.)

Dạng câu hỏi

Câu trả lời ngắn

Ví dụ:

(?) Have you got a model plane? (Có phải bạn có một cái mô hình máy bay không?)

(+) Yes, I have. (Vâng, tôi có.)

(-) No, I haven’t. (Không, tôi không có.)

b. Has got

Dạng khẳng định 

Ví dụ:

Lucy has got long hair. = Lucy’s got long hair. (Lucy có mái tóc dài.)

Dạng phủ định 

Ví dụ:

He hasn’t got a round face. (Anh ấy không có gương mặt tròn.)

Dạng câu hỏi 

Câu trả lời ngắn 

Ví dụ:

Has your house got 5 rooms? (Nhà bạn có 5 phòng phải không?)

Yes, it has. (Đúng, nó có.)

No, it hasn’t. (Không, nó không có.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×