Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Mực Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Giới từ “on” đi kèm với thứ, ngày.

1. Giới từ “on”

Giới từ “on” đi kèm với thứ, ngày.

Ví dụ:

on Monday (vào thứ Hai)

on the first of September (vào ngày 1 tháng 9)

2. Giới từ “in”

Giới từ “in” đi kèm với một số buổi trong ngày, các tháng và các mùa trong năm.

Ví dụ:

in the afternoon (vào buổi chiều)

in July (vào tháng bảy)

in the summer (vào mùa hè)

3. Giới từ “at”

Giới từ “at” đi kèm với giờ cụ thể và một số buổi trong ngày.

Ví dụ:

at senven o’clock (vào lúc 7h)

at ten (vào lúc 10h)

at noon (vào buổi trưa)

at night (vào buổi đêm)

4. Lưu ý:

on Fridays: mọi ngày thứ 6

Ví dụ: I go to the library on Fridays. (Tôi đến thư viện vào mỗi ngày thứ 6.)

in Decembers: mọi tháng 12

Ví dụ: We go skiing in Decembers. (Chúng tôi đi trượt tuyết vào mỗi tháng 12.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×