Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

What: được dùng để hỏi thông tin về người hoặc sự vật, sự việc.

- What: được dùng để hỏi thông tin về người hoặc sự vật, sự việc.

Ví dụ: What is your favourite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

- Who: được dùng để hỏi thông tin về người.

Ví dụ: Who is singing? (Ai đang hát vậy?)

- Where: được dùng để hỏi thông tin về địa điểm, nơi chốn.

Ví dụ: Where are you going? (Bạn đang đi đâu thế?)

- Which: được dùng trong câu hỏi mang tính chất lựa chọn.

Ví dụ: Which bike is yours? (Cái xe đạp nào là của bạn?)

- When: được dùng để hỏi thông tin về thời gian

Ví dụ: When do you visit your grandparents? (Khi nào bạn đi thăm ông bà của bạn?)

- How: được dùng để hỏi về cách thức, đặc điểm của chủ thể.

Ví dụ: How do you make this cake? (Bạn làm chiếc bánh này thế nào vậy?)

- How many: được dùng để hỏi về số lượng (dùng cho danh từ đếm được).

Ví dụ: How many cats do you have? (Bạn có bao nhiêu con mèo?)

- What color: được dùng để hỏi về màu sắc.

Ví dụ: What color is your new dress? (Cái đầm mới của bạn màu gì vậy?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tẩy quần áo, định nghĩa và vai trò trong làm sạch quần áo. Phương pháp tẩy quần áo, thành phần của chất tẩy và lưu ý khi tẩy quần áo.

Giới thiệu về việc giặt quần áo và cách phân loại quần áo trước khi giặt

Khái niệm và loại chất tẩy rửa: định nghĩa, vai trò và cách sử dụng an toàn

Khái niệm về sấy khô quần áo - Lợi ích, rủi ro và phương pháp sấy khô quần áo. Các loại máy sấy khô và nguyên tắc cơ bản khi sấy khô quần áo.

Khái niệm và phương pháp lưu trữ quần áo: định nghĩa, tầm quan trọng, phân loại, cách bảo quản và sấy quần áo.

Mất hình dáng quần áo: Nguyên nhân và cách phòng tránh. Chọn chất liệu phù hợp, giặt và lưu trữ đúng cách giúp duy trì hình dáng và chất lượng quần áo.

Mất màu quần áo: nguyên nhân, cơ chế và cách bảo quản | Tối đa 150 ký tự |

Khái niệm về chất lượng quần áo

Khái niệm về vật liệu mềm: định nghĩa và các tính chất cơ bản. Loại vật liệu mềm phổ biến: cao su, chất liệu polymer, vải và da. Quá trình sản xuất và chế tạo vật liệu mềm: trộn, ép, nén và đùn. Ứng dụng của vật liệu mềm: linh kiện điện tử, mỹ phẩm, quần áo, giày dép và đồ chơi.

Sấy quần áo ở nhiệt độ cao - định nghĩa, cách thức hoạt động và tác hại đến vải, sức khỏe con người và môi trường, cùng cách sử dụng đúng cách để bảo vệ vải và sức khỏe con người.

Xem thêm...
×