Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sứa Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Đại từ sở hữu là những đại từ thể hiện sự sở hữu, được sử dụng nhằm tránh lặp lại những từ/cụm từ ở phía trước.

1. Đại từ sở hữu là gì?

Đại từ sở hữu là những đại từ thể hiện sự sở hữu, được sử dụng nhằm tránh lặp lại những từ/ cụm từ ở phía trước.

2. Các loại đại từ sở hữu

Tương tự tính từ sở hữu, có 7 loại đại từ sở hữu tương ứng với từng đại từ nhân xưng như sau:

Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

I

Mine (của tôi)

You

Yours (của bạn)

He

His (của anh ấy)

She

Hers (của cô ấy)

It

Its (của nó)

We

Ours (của chúng tôi)

They

Theirs (của họ)

3. Cách dùng đại từ sở hữu

a. Làm chủ ngữ

Ví dụ:

Her dog is big. Mine is small. (Chú cún của cô ấy to. Cún của tôi thì nhỏ.)

b. Đứng sau động từ tobe

Ví dụ :

That house is theirs. (Kia là ngôi nhà của họ.)

c. Làm tân ngữ

 

Ví dụ:

 I bought my bike last week. She bought hers last month.

(Tôi mua xe đạp của mình vào tuần trước. Cô ấy mua (xe đạp của cô ấy) vào tháng trước.)

d. Đứng sau giới từ

Ví dụ: I can solve all of their problem but I don’t know what to do with mine.

(Tôi có thể giải quyết mọi vấn đề của họ nhưng tôi không biết phải làm gì với những vấn đề của chính mình.)

4. Phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

- Tính từ sở hữu bắt buộc phải đứng trước danh từ/cụm danh từ, còn đại từ sở hữu thay thế cho danh từ/cụm danh từ.

Ví dụ: My house is small. Hers is big. (Nhà của tôi nhỏ. Nhà của cô ấy to.)

Ở ví dụ trên:

- Tính từ sở hữu “My” đứng trước danh từ “house”.

 - Đại từ sở hữu “Hers” thay thế cho cụm danh từ “Her house” để tránh việc lặp từ.

Lưu ý: Hers house is big. => SAI


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×