Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar


Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Part 1 - Kĩ năng Nghe - Luyện thi chứng chỉ Starters theo kĩ năng Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ thời gian - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Đại từ nhân xưng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp

And (và) Dùng để nối các từ, các cụm từ, các vế câu ngang hàng nhau.

1. and (và)

Dùng để nối các từ, các cụm từ, các vế câu ngang hàng nhau.

Ví dụ: She is kind and beautiful. (Cô ấy tốt bụng và xinh đẹp.)

2. but (nhưng)

Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa.

Ví dụ: He is poor but happy. (Anh ta nghèo nhưng vui vẻ.)

3. or (hoặc)

Dùng để diễn tả sự lựa chọn (cái này hoặc cái kia).

Ví dụ: You want yellow dress or blue dress? (Bạn muốn cái váy màu vàng hay màu xanh?)

4. so (vì vậy)

Dùng để nói về kết quả hoặc ảnh hưởng của một sự việc đã được nhắc đến trước đó.

Ví dụ: She was sick so she didn’t go to school yesterday. (Hôm qua cô ấy bị ốm nên cô ấy không đến trường.)

5. because (bởi vì)

Dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do.

Ví dụ: She didn’t go to school because she was sick. (Cô ấy không đến trường bởi vì cô ấy bị ốm.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×