Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Từ vựng về các môn học

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...

1. 

subject /ˈsʌbdʒɪkt/

(n): môn học

2. 

maths /mæθs/

(n): môn Toán

3. 

physics /ˈfɪzɪks/

(n): Vật lí

4. 

chemistry /ˈkem.ə.stri/

(n): hóa học

5. 

biology /baɪˈɒlədʒi/

(n): môn Sinh học

6. 

literature /ˈlɪtrətʃə(r)/

(n): môn Ngữ văn

7. 

history /ˈhɪstri/

(n): môn Lịch sử

8. 

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

(n): môn Địa lý

9. 

English /ˈɪŋglɪʃ/

(n): môn Tiếng Anh

11. 

physical education /ˈfɪzɪkəl/ /ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/

(n): môn Thể dục

12. 

information technology /ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/

(n): môn Tin học

13. 

civic education /ˈsɪv.ɪk/

(n): môn Giáo dục công dân

14. 

music /ˈmjuːzɪk/

(n): môn Âm nhạc

15. 

art /ɑːt/

(n): môn Mĩ thuật


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×