Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Giải Đọc hiểu trang 31 bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt 5

Đọc bài Cô bé được quạ tặng quà và thực hiện các yêu cầu bên dưới. Truyện kể về tình bạn giữa ai với ai. Tình bạn của Ga-bi với những chú quạ bắt đầu bằng việc gì. Em hãy quan sát những bức ảnh sau và cho biết chi tiết tương đồng giữa các bức ảnh với hai câu chuyện trên. Ý nghĩa của chi tiết ấy là gì. Hãy ghi lại nghĩa của các từ in đậm trong đoạn thơ sau.

Cuộn nhanh đến câu

Bài đọc

Đọc bài Cô bé được quạ tặng quà và thực hiện các yêu cầu bên dưới:  

CÔ BÉ ĐƯỢC QUẠ TẶNG QUÀ

Cô bé Ga-bi hay cho lũ quạ sống quanh nhà ăn, và đổi lại, chúng đem cho cô bé nhiều đồ vật nhỏ xinh để làm quà. Cô bé đã có một bộ sưu tập gồm 100 hạt cườm, nút áo, mẩu kim loại, miếng nhựa hoặc xốp. Tất cả đều được lũ quạ kiếm được ở đâu đó và đem về tặng cô bé như món quà cảm ơn.

Tình bạn lạ lùng của cô bé với lũ quạ bắt đầu từ năm 2011 khi cô bé mới 4 tuổi. Khi đó, cô hay làm rơi đồ ăn. Lũ quạ thường lởn vởn quanh nhà để hi vọng có thể nhặt nhạnh chỗ thức ăn rơi dưới đất. Khi Ga-bi đủ tuổi đến trường, cô bé bắt đầu cho lũ quạ ăn phần cơm trưa của mình. Chúng luôn xếp thành hàng đợi cô xuống xe buýt vào cuối ngày khi tan học về. Ga-bi giữ tất cả những món quà của lũ quạ một cách cẩn thận như những kỉ niệm đẹp về tình bạn.

(In-tơ-net)


Câu 1

Truyện kể về tình bạn giữa ai với ai? (Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)

A. Giữa cô bé Ga-bi với một con quạ

B. Giữa cô bé Ga-bi với một chú sư tử

C. Giữa cô bé Ga-bi với những chú quạ xung quanh nhà


Câu 2

Tình bạn của Ga-bi với những chú quạ bắt đầu bằng việc gì? Vì sao những chú qua lại tặng quà cho Ga-bi? 


Câu 3

Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:

Tình bạn của cô bé Ga-bi với đàn quạ được đánh dấu kỉ niệm bằng.......................................... 


Câu 4

Em hãy quan sát những bức ảnh sau và cho biết chi tiết tương đồng giữa các bức ảnh với hai câu chuyện trên. Ý nghĩa của chi tiết ấy là gì? 

- Chi tiết tương đồng: 

- Ý nghĩa:


Câu 5

Hãy đặt tên khác cho câu chuyện. 


Câu 6

Hãy ghi lại nghĩa của các từ in đậm trong đoạn thơ sau:

Sao gọi là quả đất

Ta có ăn được đâu 

Sao nói đồng hồ chạy 

Đang đứng yên cơ mà 

Không có râu có tóc 

Mà vẫn gọi đầu thuyền

Không biết ngửi biết hít 

Mà vẫn kêu mũi tàu 

Những điều đã thuộc làu 

Vẫn chừng như xa lạ 

Em bước vào cuộc sống

Với thật nhiều niềm vui....

Nghĩa của từ “quả” trong “quả đất”:..........................................................................................

Nghĩa của từ “chạy” trong “đồng hồ chạy”:...............................................................................

Nghĩa của từ “đầu” trong “đầu thuyền”:....................................................................................

Nghĩa của từ “mũi” trong “mũi tàu”:..........................................................................................


Câu 7

Tìm một từ thích hợp có thể điền vào tất cả chỗ trống trong các câu dưới đây:

Trang thứ nhất của sách

Người ta gọi trang..............

Học giỏi nhất trong lớp

Người ta gọi đứng ............

Phần bên trên của vật

Người ta gọi phần...........

Ngày thứ hai trong tuần

................ tuần ta vẫn gọi.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Optimal Thermal Protection: Definition, Importance, and Factors Optimal Thermal Protection is essential for safeguarding devices from temperature impacts. It ensures safe operation and optimal performance. Key factors include temperature effects, suitable materials and technologies, regular maintenance, and compliance with regulations and standards. Optimal Thermal Protection is crucial for shielding devices from temperature and other negative factors such as noise, dust, humidity, and vibration. Factors influencing Optimal Thermal Protection include environmental temperature, humidity, light, and external impacts. Measuring Optimal Thermal Protection involves temperature, humidity, and airflow measurements. Solutions for achieving Optimal Thermal Protection include using specialized materials, improving design, and utilizing advanced technologies.

Khái niệm về nhiệt, định nghĩa và đơn vị đo lường. Dẫn nhiệt, truyền nhiệt bằng chất lỏng và bức xạ. Mô tả các cơ chế truyền nhiệt, bao gồm dẫn nhiệt, dẫn chất và bức xạ. Sự giãn nở, sự nóng chảy và sự sôi. Sự tan chảy, sự bay hơi và sự đốt cháy.

Khái niệm vật liệu và cấu trúc, tính chất, loại và ứng dụng của chúng

Khái niệm về môi trường sống và yếu tố ảnh hưởng đến sự sống của sinh vật. Môi trường sống bao gồm yếu tố vật lý và sinh học. Các yếu tố môi trường có thể ảnh hưởng đến sự sống của sinh vật, bao gồm sự sinh trưởng, sinh sản, quang hợp và hô hấp. Môi trường đất có cấu trúc và thành phần quan trọng, bao gồm các lớp và chất dinh dưỡng. Môi trường nước cung cấp nước và là nơi sinh trưởng cho nhiều loại sinh vật. Môi trường không khí cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho sinh vật sống trên cạn. Môi trường sinh thái là tổng hợp các yếu tố vật lý, hóa học và sinh học xung quanh sinh vật, tác động đến sự sống và tương tác của các sinh vật trong đó.

Khái niệm về thời tiết - Các yếu tố và vai trò trong đời sống con người | Điều kiện thời tiết - Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, gió, mưa | Dự báo thời tiết - Quá trình, công cụ và tầm quan trọng | Ảnh hưởng của thời tiết - Giao thông, nông nghiệp, du lịch, môi trường.

Giới thiệu về lĩnh vực y tế, định nghĩa và phân loại các chuyên ngành trong lĩnh vực này. Lĩnh vực y tế liên quan đến sức khỏe và chăm sóc con người. Có nhiều chuyên ngành trong lĩnh vực này bao gồm y học đại cương, y học gia đình, y học nội khoa, y học ngoại khoa, y học dự phòng và y học cộng đồng. Y học đại cương là nền tảng cho các chuyên ngành y tế khác. Y học gia đình tập trung vào chăm sóc sức khỏe tổng quát cho gia đình. Y học nội khoa chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ảnh hưởng đến các cơ quan nội tạng. Y học ngoại khoa tập trung vào phẫu thuật và điều trị các bệnh lý ở bên ngoài cơ thể. Y học dự phòng ngăn chặn và kiểm soát sự lây lan bệnh tật. Y học cộng đồng tập trung vào sức khỏe cộng đồng và cải thiện chất lượng cuộc sống. Hiểu rõ về các chuyên ngành này sẽ giúp chúng ta chọn lĩnh vực y tế phù hợp để theo đuổi. Các loại bệnh và triệu chứng, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh, cũng như các nghiên cứu và tiến bộ trong lĩnh vực y tế.

Hospital Gowns: Definition, Types, and Purpose in Medical Settings This meta title summarizes the content of the article in 150 characters or less. It mentions the key topics covered in the article, including the definition and purpose of Hospital Gowns, common types of gowns, and the production process and quality standards. It also highlights the importance of Hospital Gowns in medical settings and the role they play in ensuring comfort, hygiene, and infection prevention for patients.

Medical Textiles - Khái niệm, vai trò và các ứng dụng trong lĩnh vực y tế"

Khái niệm về Hypothermia - Định nghĩa, nguyên nhân gây ra. Triệu chứng của Hypothermia - Dấu hiệu và biểu hiện của bệnh. Cách phòng ngừa Hypothermia - Cách giữ ấm cơ thể và tránh tiếp xúc với lạnh. Cách điều trị Hypothermia - Biện pháp cấp cứu và phương pháp điều trị dài hạn.

Giới thiệu về các biến chứng liên quan đến nhiệt độ

Xem thêm...
×