Lý thuyết Các loại từ Tiếng Anh 7
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Tính từ sở hữu trong tiếng Anh Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh Mạo từ (a/ an/ the) trong tiếng Anh Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh Giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh Trật tự của tính từ trong tiếng Anh Liên từ: because và so trong tiếng Anh Liên từ: and và but trong tiếng Anh Liên từ: although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless Đại từ sở hữu Lượng từ: much, many, a lot of/ lots of, some Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh Đại từ "it" chỉ khoảng cách Sở hữu cáchĐại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Đại từ nhân xưng còn gọi là đại từ xưng hô hoặc đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ chỉ người hoặc vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại các danh từ ấy. Đại từ chủ ngữ gồm: I, we, you, they, he, she, it. Đại từ tân ngữ gồm: me, us, you, them, him, her, it.
1. Giới thiệu đại từ nhân xưng (Personal pronouns)
Đại từ nhân xưng còn gọi là đại từ xưng hô hoặc đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ chỉ người hoặc vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại các danh từ ấy.
2. Các đại từ nhân xưng
|
Đại từ đóng vai trò chủ ngữ (đứng trước động từ) |
Đại từ đóng vai trò tân ngữ (đứng sau động từ hoặc giới từ) |
Nghĩa |
Số ít |
I |
me |
tôi |
you |
you |
bạn |
|
he |
him |
anh ấy |
|
she |
her |
cô ấy |
|
it |
it |
nó |
|
Số nhiều |
we |
we |
chúng tôi |
you |
you |
các bạn |
|
they |
them |
họ |
Ví dụ:
I have passed the final test.
(Tôi đã vượt qua được bài thi cuối kì.)
=> Đại từ nhân xưng “I” đóng vai trò chủ ngữ
Tom talks to me about him.
(Tom kể với tôi về anh ấy.)
=> Đại từ nhân xưng “me” và “him” đóng vai trò tân ngữ
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365