Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Đặc điểm dân cư, xã hội đồng bằng sông Cửu Long
Lý thuyết vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Phần 2. Kinh tế) Địa lí 9 Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đồng bằng sông Cửu Long Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ đồng bằng sông Cửu Long Bài 3 trang 128 SGK Địa lí 9 Bài 2 trang 128 SGK Địa lí 9 Bài 1 trang 128 SGK Địa lí 9 Dựa vào số liệu bảng 35.1, hãy nhận xét tình hình dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. Nêu một số khó khăn chính về mặt tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long Dựa vào hinh 35.2, nhận xét thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất lương thực, thực phẩm. Dựa vào hình 35.1, hãy xác định ranh giới và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Dựa vào hình 35.1, hãy cho biết các loại đất chính ở đồng bằng sông Cửu Long và sự phân bố của chúng. Lý thuyết vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Phần 1. Tự nhên, dân cư và xã hội) Địa lí 9Đặc điểm dân cư, xã hội đồng bằng sông Cửu Long
Với số dân trên 16,7 triệu người (năm 2002), Đồng bằng sông Cửu Long là vùng đông dân, chỉ đứng sau Đồng bằng sông Hồng.
III. Đặc điểm dân cư, xã hội
- Đặc điểm:
+ Đông dân, mật độ dân số cao.
+ Thành phần dân tộc: người Kinh, người Khơ-me, người Chăm, người Hoa.
+ Trình độ đô thị hóa và trình độ dân trí thấp.
- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, cần cù, có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hoá, thị trường tiêu thụ lớn.
- Khó khăn: mặt bằng dân trí thấp, cơ sở vật chất hạ tầng ở nông thôn chưa hoàn thiện.
- Biện pháp: Để phát triển kinh tế vùng trước hết chú ý việc nâng cao mặt bằng dân trí, xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn hoàn thiện, phát triển đô thị.
Bảng 35.1. Một số tiêu chí phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông cửu Long và cả nước, năm 1999.
Tiêu chí |
Đơn vị tính |
Đồng bằng sông Cửu Long |
Cả nước |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
407 |
233 |
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số |
% |
1,4 |
1,4 |
Tỉ lệ hộ nghèo |
% |
10,2 |
13,3 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng |
Nghìn đồng |
342,1 |
295,0 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ |
% |
88,1 |
90,3 |
Tuổi thọ trung bình |
Năm |
71,1 |
70,9 |
Tỉ lệ dân số thành thị |
% |
17,1 |
23,6 |
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365