Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sâu Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường

Từ vựng về các hoạt động của con người đến môi trường gồm: awareness, carbon footprint, chemical, eco-friendly, electrical, emission, encourage, estimate, human, issue, lifestyle, litter, organic, public transport, refillable, resource, sustainable,...

1. 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

(n): môi trường

2. 

awareness /əˈweənəs/

(n): ý thức

3. 

carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

(np): dấu chân cac-bon

4. 

chemical /ˈkemɪkl/

(n): hóa chất

5. 

eco-friendly /ˈiːkəʊ-ˈfrendli/

(adj): thân thiện với môi trường

6. 

electrical /ɪˈlektrɪkl/

(adj): thuộc về điện

7. 

emission /ɪˈmɪʃn/

(n): sự thải ra, thoát ra

8. 

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

(v): khuyến khích

9. 

estimate /ˈestɪmeɪt/

(v): ước tính, ước lượng

10. 

human /ˈhjuːmən/

(n): con người

11. 

issue /ˈɪʃuː/

(n): vấn đề

12. 

lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/

(n): lối sống

13. 

litter /ˈlɪtə(r)/

(n): rác thải

14. 

organic /ɔːˈɡænɪk/

(adj): hữu cơ

15. 

public transport /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

(np): giao thông công cộng

16. 

refillable /ˌriːˈfɪləbl/

(adj): có thể làm đầy lại được

17. 

resource /rɪˈsɔːs/

(n): tài nguyên, nguồn lực

18. 

sustainable /səˈsteɪnəbl/

(adj): bền vững


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×