Lý thuyết câu bị động Tiếng Anh 10
Câu bị động của các thì cơ bản
Câu bị động với động từ khuyết thiếu Tổng quan về câu bị độngCâu bị động của các thì cơ bản
Cấu trúc chung của câu bị động: S + be Ved/V3 (+by O)
Thì |
Câu chủ động |
Câu bị động |
Hiện tại đơn |
S + V(s/es) + O Jane buys oranges in supermarket. |
S + am/is/are + Ved/P2 + by O Oranges are bought in supermarket by Jane. |
Hiện tại tiếp diễn |
S + am/is/are + V-ing + O Jane is buying oranges in supermarket. |
S + am/is/are + being + Ved/P2 + by O Oranges are being bought in supermarket by Jane. |
Hiện tại hoàn thành
|
S + have/has + P2 + O Jane has bought oranges in supermarket. |
S + have/has + been + Ved/P2 + by O Oranges have been bought in supermarket by Jane. |
Quá khứ đơn
|
S + Ved + O Jane bought oranges in supermarket. |
S + was/were + Ved/P2 + by O Oranges were bought in supermarket by Jane. |
Quá khứ tiếp diễn
|
S + was/were + V-ing + O Jane was buying oranges in supermarket. |
S + was/were + being + Ved/P2 + by O Oranges were being bought in supermarket by Jane. |
Quá khứ hoàn thành |
S + had + P2 + O Jane had bought oranges in supermarket. |
S + had + been + Ved/P2 + by O Oranges had been bought in supermarket by Jane. |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365