Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 1 Project

1. Work in groups. Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below. 2. Collect the answers. Use the table below. 3. Report your group’s findings to your class based on the following guiding questions:

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

LEISURE TIME SURVEY (Khảo sát thời gian tiêu khiển)

Work in groups. (Làm việc theo nhóm.)

1. Interview some students from your class or from other classes. Use the questions below.

(Phỏng vấn một số sinh viên từ lớp của bạn hoặc từ các lớp khác. Sử dụng các câu hỏi dưới đây.)

1. When do you have free time?

(Khi nào bạn có thời gian rảnh?)

2. What do you like doing with your family in your free time?

(Bạn thích làm gì với gia đình vào lúc rảnh?)

3. What do you like doing with your friends in your free time?

(Bạn thường làm gì với bạn mình lúc rảnh?)

4. What leisure activities do you like doing on your own?

(Hoạt động nào mà bạn thích làm một mình?)

5. What leisure activities would you like to try in the future?

(Những hoạt động giải trí nào mà cậu muốn thử trong tương lai?)


Bài 2

2. Collect the answers. Use the table below.

(Thu thập các câu trả lời. Sử dụng bảng dưới đây.)


Câu 3

3. Report your group’s findings to your class based on the following guiding questions:

(Báo cáo những tìm kiếm của nhóm bạn cho cả lớp dựa trên các câu hỏi hướng dẫn sau)

1. How many students did you interview?

(Bạn đã phỏng vấn bao nhiêu học sinh?)

2. When do the students have free time?

(Khi nào các học sinh có thời gian rảnh?)

3. What are the most popular activities they do with their family?

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm với gia đình?)

4. What are the most popular activities they do with their friends?

(Những hoạt động phổ biến mà họ thường làm với bạn bè?)

5. What are the most popular activities they do on their own?

(Những hoạt động phổ biến họ thường làm một mình?)

6. What leisure activities would they like to try in the future?

(Những hoạt động mà họ muốn thử trong tương lai?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×