Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Voi Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 1

Let’s Talk! In pairs: Look at the picture. What do the girls like doing in their free time? What do you do in your free time? How often do you do it? New Words a. Number the picture. Listen and repeat. b. In pairs: Write the new words into the table and add more words you know. Which activities do you do? Reading a. Read the passages. Circle the name of the person who prefers indoor activities. b. Now read and draw lines to match the phrases and the person they describe.

Cuộn nhanh đến câu

Let's Talk!

Let’s Talk!

In pairs: Look at the picture. What do the girls like doing in their free time? What do you do in your free time? How often do you do it?

(Nhìn vào bức tranh. Những cô gái thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi của họ? Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh của mình? Tần suất bạn làm điều đó như thế nào?)


New Words - a

New Words

a. Number the picture. Listen and repeat.

(Đánh số vào bức tranh. Nghe và nhắc lại.)



New Words - b

b. In pairs: Write the new words into the table and add more words you know. Which activities do you do?

(Làm việc theo cặp: Viết những từ mới vào bảng và thêm những từ mới bạn biết bên dưới. Những hoạt động nào mà bạn làm?)


Reading - a

Reading

a. Read the passages. Circle the name of the person who prefers indoor activities.

(Đọc những đoạn văn. Khoanh chọn tên của người mà thích những hoạt động trong nhà hơn.)

Will                         Jess                      Peter

My name's Will. I love playing sports and hanging out with my friends. We love playing handball and soccer together. I think they're really exciting. I don't really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing. They're too scary for me. I prefer safer activities, like jogging or watching TV.

Hello. My name's Jess. I'm not a very active person. I like reading books, chatting with my friends online, and doing arts and crafts in my bedroom. My favorite thing to do is painting. It's so relaxing. I hate playing sports and jogging. I don't think they are very fun. I prefer playing board games at home.

Hi. I'm Peter. I love doing lots of different activities. I like playing tennis with friends and I love rock climbing. It's so much fun. I also like designing clothes and bags. I don't really enjoy playing board games though. I think they're boring. I prefer singing and dancing with my friends in my backyard.


Reading - b

b. Now read and draw lines to match the phrases and the person they describe.

(Bây giờ, nhìn và kẻ đoạn thẳng nối những cụm từ với người mà chúng miêu tả.)

Will

Jess

Peter

enjoys designing clothes

likes playing board games

doesn’t enjoy rock climbing

hates jogging

likes hanging out with friends


Reading - c

c. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Reading - d

d. In pairs: Which person are you most like? How are you similar? How are you different?

(Làm việc theo cặp: Ai là người mà bạn thích nhất? Bạn giống họ như thế nào? Bạn khác họ như thế nào?)

I’m most like Jess. I also like reading books, but I don’t like playing board games.

(Tôi có vẻ giống Jess nhất. Tôi cũng rất thích đọc sách nhưng tôi thì không thích chơi những trò chơi trên bàn cờ.)


Grammar Meaning & Use - a

Grammar Meaning and Use

a. Read about verbs (to express preference) + gerund and fill in the blanks.

(Đọc phần “verb (to express preference) + gerund) và điền vào chỗ trống.)


Grammar Meaning & Use - b

b. Listen and check your answer. Listen again and repeat.

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Nghe lại và lặp lại.)


Boy: What arts and crafts do you like doing?

Girl: I love designing clothes.




Grammar Form & Practice - a

Grammar Form and Practice

a. Read the examples and notes above, then circle the correct words.

(Đọc những ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó khoanh chọn vào những từ đúng.)

1. She loves/ hates designing and making jewelry. She wants to open a jewelry store when she grows up.

2. I prefer/ hate going fishing because I’m scared of water.

3. Lots of my friends enjoy/don’t like playing mobile games. They spend lots of their free time playing them.

4. Do you like/hate going jogging? - Yes, my dad and I usually go jogging in the evening.

5. I don’t like/love chatting online with friends. I prefer talking face to face.


Grammar Form & Practice - b

b. Write sentences using gerunds and the prompts.

(Viết câu sử dụng danh động từ và các gợi ý.)

1. Jake/not enjoy/chat online/with his friends.

2. What/activities/you/enjoy/do/free time?

3. I/ not really like/ play/ handball./ I prefer/watch/it.

4. You/prefer/play/indoors or outdoors?

5. I/love/design clothes/free time.

6. I/hate/make jewelry/because/it/boring.

7. We/like/chat online/but/prefer/hang out/ at the mall.


Grammar Form & Practice - c

c. In pairs: Take turns saying one thing you enjoy, love, don’t really like, and hate doing.

(Làm việc theo cặp: Thay phiên nhau nói một điều bạn thích, yêu thích, không thực sự thích và ghét làm.)

I enjoy going rock climbing with my friends.

(Tôi thích đi leo núi với bạn bè của tôi.)

Nice. I enjoy hanging out with my friends in the park.

(Tuyệt. Tôi thích đi chơi với bạn bè của tôi trong công viên.)


Pronunciation - a

a. At the end of word, “s” can sound like /s/ or /z/.

(Ở cuối từ, “s” có thể phát âm là /s/ hoặc /z/.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe những từ và chú ý tới những âm được gạch chân.)


sports

books

games

friends


Pronunciation - c

c. Listen and write /s/ or /z/ after each word.

(Nghe và viết /s/ hoặc /z/ vào sau mỗi từ.)


girls

arts

prefers

lots

enjoys


Pronunciation - d

d. Read the words to your partner using the sounds noted in “a”

(Đọc các từ cho bạn của bạn bằng cách sử dụng các âm được ghi trong “a”.)


Practice - a

Practice

a. Ask and answer using the pictures and prompts. Swap roles and repeat.

(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng hình ảnh và gợi ý. Đổi vai và lặp lại.)

Do you prefer playing sports or games?

(Bạn thích chơi thể thao hơn hay chơi trò chơi hơn?)

I prefer playing sports.

(Tôi thích chơi thể thao hơn.)

What sports do you like playing?

(Bạn thích chơi môn thể thao nào?)

I love playing badminton.

(Tôi thích chơi cầu lông.)


Practice - b

b. Pratice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng bạn.)


Speaking - a

Speaking

Survey: Free time activities

(Khảo sát: Những hoạt động trong thời gian rảnh)

a. Your local youth center wants to find out what activities are popular. Complete the survey with your own information. In fours: Ask your friends about their preferred activities and complete the survey.

(Trung tâm thanh thiếu niên địa phương của bạn muốn tìm hiểu những hoạt động phổ biến. Hoàn thành cuộc khảo sát với thông tin của riêng bạn. Trong nhóm 4 người: Hỏi bạn bè của bạn về các hoạt động ưa thích của họ và hoàn thành bảng khảo sát.)

A: Do you prefer playing indoors or outdoors?

(Bạn thích chơi trong nhà hay ngoài trời hơn?)

B: I prefer playing outdoors.

(Tôi thích chơi ở ngoài trời hơn.)

A: Do you enjoy doing arts and crafts?

(Bạn có thích làm đồ thủ công nghệ thuật không?)

B: Yes, I do.

(Tôi có.)

A: What arts and crafts do you enjoy doing?

(Bạn thích làm đồ thủ công mĩ nghệ nào?)


Speaking - b

b. Which activities should your youth center have next summer?

(Những hoạt động nào trung tâm thanh thiếu niên của bạn nên có vào mùa hè tới?)

I think the youth center should choose…

(Tôi nghĩ trung tâm thanh thiếu niên nên chọn…)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tiêu chuẩn môi trường

Thiết bị đối lưu trong ngành công nghiệp

Khái niệm về bình đối lưu và vai trò của nó trong địa chất học. Tác động của bình đối lưu đến môi trường sống và khí hậu. Cơ chế hoạt động của bình đối lưu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó. Các loại bình đối lưu và vai trò của chúng trong địa chất học.

Thiết bị đối lưu liên tục - Khái niệm, vai trò và ứng dụng trong sản xuất dược phẩm, thực phẩm và hóa chất

Khái niệm về yêu cầu kỹ thuật - Vai trò, loại và quy trình lập trình yêu cầu kỹ thuật - Ứng dụng của yêu cầu kỹ thuật.

Khái niệm về kỹ sư - Định nghĩa và vai trò của kỹ sư trong xã hội hiện đại. Các loại kỹ sư - Tổng quan về các loại kỹ sư phổ biến hiện nay. Đào tạo và nghiệp vụ của kỹ sư - Mô tả các khía cạnh của đào tạo kỹ sư. Công việc và kỹ năng của kỹ sư - Tổng quan về công việc của kỹ sư và các kỹ năng cần thiết.

Chuyên gia sản xuất dầu khí, quá trình sản xuất dầu khí, công nghệ sản xuất dầu khí, kiểm soát chất lượng sản phẩm dầu khí, vấn đề và thách thức trong sản xuất dầu khí

Giới thiệu về thiết bị sản xuất dầu khí

Khái niệm về lên men

Khái niệm về giảm chi phí: Định nghĩa và vai trò trong kinh doanh. Giảm chi phí giúp tăng tính cạnh tranh, lợi nhuận, tồn tại trên thị trường. Cần xác định và tối ưu hóa các khoản chi phí nhân viên, quản lý tài chính, quảng cáo, nghiên cứu và phát triển sản phẩm. Sự tinh tế và khéo léo trong quản lý tài chính, tái cơ cấu tổ chức, tìm kiếm đối tác cung cấp, tối ưu hóa quy trình và quản lý rủi ro tài chính là quan trọng.

Xem thêm...
×