Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus: Present simple and present continuous

1. Study sentences 1-5 from the interviews on page 6. Then answer questions a-d. 2. Write the negative forms of sentences 1-5 in exercise 1. 3. Read the interviews on page 6 again. Find examples of: 4. PRONUNCIATION: Consonant clusters 5. Complete the phone conversation on the right using the correct present simple and present continuous forms of the verbs.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Study sentences 1-5 from the interviews on page 6. Then answer questions a-d.

(Nghiên cứu các câu từ 1 – 5 từ bài phỏng vấn trang 6. Sau đó trả lời câu hỏi từ a đến d.)

1. What are you doing in town this morning?

2. I'm looking for a present for my mum.

3. I start school at nine.

4. I have some cereal or toast.

5. Do you always go shopping on Saturday mornings?

a. Which sentence refers to a scheduled action?

b. Which sentences refer to actions happening now?

c. Which sentence refers to a repeated action?

d. Which sentence contains a verb that we can't usually use in the present continuous?


Bài 2

2. Write the negative forms of sentences 1-5 in exercise 1.

(Viết dạng phủ định của các câu từ 1-5 trong bài tập 1.)


Bài 3

3. Read the interviews on page 6 again. Find examples of:

(Đọc lại bài phỏng vấn ở trang 6. Tìm những ví dụ của)

1. negative forms of the present simple and present continuous

(dạng phủ định của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

2. question forms of the present simple and present continuous

(dạng nghi vấn của của thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn)

3. third person singular forms of the present simple

(dạng ngôi ba số ít của thì hiện tại đơn)


Bài 4

4. PRONUNCIATION: Consonant clusters

(PHÁT ÂM: Cụm phụ âm)

A consonant cluster is a group of consonants without any vowels between them. A consonant cluster can be at the beginning (school /sku:/), in the middle (describe /dis’kraib/), or at the end of a word (fact /fækt/).

(Một cụm phụ âm là một nhóm các phụ âm không có bất kỳ nguyên âm nào giữa chúng. Cụm phụ âm có thể ở đầu (school /sku:/), ở giữa (describe /dis’kraib/), hoặc ở cuối của từ (fact /fækt/).

Underline consonant clusters in the words below and pronounce them. Listen and check.

(Gạch chân các cụm phụ âm trong các từ dưới đây và phát âm chúng. Nghe và kiểm tra.)


break  

extra  

gift  

cold  

scholar  

history

text   

discover  

planet


Bài 5

5. Complete the phone conversation on the right using the correct present simple and present continuous forms of the verbs.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện qua điện thoại ở bên phải bằng cách sử dụng các dạng động từ hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.)

Erica: Hi, Claire. Where are you?

Claire: 1_________ (I / sit) on the bus. I'm nearly in town. 2___________ (you / want) to meet at the shopping centre?

Erica: I can't. 3__________ (I / do) my history homework at the moment.

Claire: Why 4___________ (you / do) your homework now? It's Saturday morning!

Erica: I know! 5___________ (I / not/ usually / do) homework on Saturdays, but I've got a netball tournament tomorrow. 6___________ (They / always / finish) late.

Claire: But 7___________ (Miss Macken/ not/usually/check) our homework.

Erica: That's not true. 8___________ (She/always/check) it!

Claire: Oh come on, Erica! Take the day off!

Erica: No. 9___________ (I / not / come) to town, Claire. Speak to you later, OK?

Claire: OK… looks like I'm shopping on my own, then!


Bài 6

6. Work in pairs. Match 1-8 with a-h. Then ask and answer the questions with your partner.

(Làm việc theo cặp. Nối 1-8 với a-h. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

1. What are

2. Where does

3. Who are

4. Why are

5. How are

6. How often do

7. What time do

8. When does

a. you sitting next to?

b. the lesson finish?

c. you usually get up?

d. you feeling today?

e. you doing now?

f. you studying English?

g. your best friend live?

h. you play sport?


Bài 7

7. Work in pairs. Write another six questions using the question words in blue in exercise 6. Then ask and answer the questions with your partner. What do you both have in common? What are the differences?

(Làm việc theo cặp. Viết sáu câu hỏi khác bằng cách sử dụng các từ câu hỏi màu xanh trong bài tập 6. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi cùng với bạn của bạn. Cả hai bạn có điểm gì chung? Sự khác biệt là gì?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về tiền sử bệnh gan và yếu tố nguy cơ gây bệnh gan. Mô tả các triệu chứng và dấu hiệu tiền sử bệnh gan. Quá trình chẩn đoán và quản lý tiền sử bệnh gan.

Rượu mạnh: Khái niệm, tác động, thành phần, quy trình sản xuất và tác động lên sức khỏe | Tối đa 150 ký tự

Khái niệm về nồng độ cồn - định nghĩa và cách tính toán nồng độ cồn trong dung dịch. Phương pháp đo nồng độ cồn bao gồm phương pháp cân, đo quang phổ và điện hóa. Tác động của nồng độ cồn đến sức khỏe và quy định về nồng độ cồn trong giao thông.

Khái niệm về ngũ cốc và vai trò quan trọng trong dinh dưỡng. Các loại ngũ cốc phổ biến và giá trị dinh dưỡng của chúng. Công dụng và lợi ích của ngũ cốc trong việc duy trì sức khỏe, giảm cân, cung cấp năng lượng và hỗ trợ hệ tiêu hóa.

Định nghĩa động kinh - khái niệm, triệu chứng và điều trị. Nguyên nhân gây ra động kinh - di truyền, sự cố trong não và tổn thương. Loại hình động kinh - cơ địa, cục bộ, cơn lớn, cơn nhỏ và nghiêm trọng. Chẩn đoán và điều trị động kinh - phương pháp xét nghiệm và điều trị hiện đại.

Khái niệm về Thần kinh - Hệ thần kinh và vai trò cơ thể - Cấu trúc của Thần kinh - Chức năng của Thần kinh - Bệnh lý và rối loạn Thần kinh.

Khái niệm về trách nhiệm và vai trò của nó trong cuộc sống và xã hội. Trách nhiệm là khả năng và nghĩa vụ của cá nhân hoặc tổ chức phải chịu trách nhiệm và đối mặt với hậu quả của hành động hay quyết định của mình.

Giới thiệu về rượu rum - Khái quát, quá trình sản xuất và các loại phổ biến

Khái niệm về màu nâu đỏ: định nghĩa và mô tả về sắc thái màu này. Màu nâu đỏ mang đến cảm giác ấm áp, mạnh mẽ và độc lập. Tạo thành từ sự kết hợp của màu nâu và màu đỏ. Màu nâu đỏ có nhiều variante và có thể thể hiện sự sang trọng và tinh tế. Mô tả quá trình tạo thành màu nâu đỏ, bao gồm sự kết hợp của các màu cơ bản và yếu tố ảnh hưởng. Tổng quan về các tính chất và cách biểu hiện màu nâu đỏ trong các vật liệu và nghệ thuật. Mô tả các ứng dụng phổ biến của màu nâu đỏ trong thiết kế, trang trí và ngành công nghiệp.

Đậm đà trong ẩm thực: Khám phá ý nghĩa và cách tạo ra hương vị đậm đà trong món ăn.

Xem thêm...
×