Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 2

Listen and circle a or b. Listen and tick. Read and write Y (Yes) or N (No). Read and complete.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

A. LISTENING

I. Listen and circle a or b.

   

II. Listen and tick. 

 

B. READING & WRITING

I. Read and write Y (Yes) or N (No).  

 

II. Read and complete.

       some      drink      how     doctor     brother     who’s

Ben: What would you like to (1) _______?

Mai: I’d like (2)  ______ water, please.

Ben: Here you are.

Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?

Ben: It’s my (4) ______.

Mai : (5) ______ old is he?

Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.

Mai: That’s great!


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

A. LISTENING

I. Listen and circle a or b.

1. a

2. b

3. a

4. a

II. Listen and tick.  

1. c

2. c

3. a

4. a

B. READING & WRITING

I. Read and write Y (Yes) or N (No).  

1. N

2. Y  

3. Y  

4. N

II. Read and complete.

1. drink

2. some

3. Who’s

4. brother

5. How

6. doctor

 LỜI GIẢI CHI TIẾT

A. LISTENING

I. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

Bài nghe:

1. My sister is a nurse.     

(Chị gái tôi là một y tá.)                                                                   

2. I’m flying a kite in the park.

(Tôi đang thả diều trong công viên.)

3. She has three goldfish.           

(Cô ấy có 3 con cá vàng.)                               

4.  The tiger is dancing.

(Con hổ đang nhảy múa.)

II. Listen and tick. 

 (Nghe và đánh dấu tick.)  

Bài nghe:

1. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi?)

    B: He’s fifteen years old. (Anh ấy 15 tuổi.)

2. A: Is she a singer? (Cô ấy là một ca sĩ có phải không?)

    B: No, she isn’t. She is a worker. (Không phải. Cô ấy là một công nhân.)

3. A: Where are the tables? (Những cái bàn ở đâu vậy?)

   B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong nhà bếp.)

4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

   B: She’s painting a picture. (Cô ấy đang vẽ tranh.)

B. READING & WRITING

I. Read and write Y (Yes) or N (No). 

(Đọc và viết Y (Có) hoặc N (Không).)

1. A: Who’s this? (Đây là ai vậy?)

    B: It’s my brother. (Đó là anh trai của mình.)

=> N

2. A: Where’s the bathroom? (Phòng tắm ở đâu?)

    B: It’s there. (Nó ở kia.)

=> Y

3. There are two windows in the room. (Có 2 cái cửa sổ trong căn phòng.)

=> Y

4. A: How many cats do you have? (Câu có bao nhiêu con mèo?)

    B: I have some cats. (Mình có vài con.)

=> N

II. Look and complete.  

(Nhìn và hoàn thành.)

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Ben: What would you like to drink?

Mai: I’d like some water, please.

Ben: Here you are.

Mai: Thank you. Oh, there are some photos. Who’s that, Ben?

Ben: It’s my brother.

Mai : How old is he?

Ben: He’s 24. He’s a doctor.

Mai: That’s great!

Tạm dịch:

Ben: Cậu muốn uống chút gì không?

Mai: Làm ơn cho tớ chút nước.

Ben: Của cậu đây.

Mai: Tớ cảm ơn. Ồ, có vài tấm ảnh ở đây. Kia là ai vậy, Ben?

Ben: Đó là anh trai của tớ.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi vậy?

Ben: Anh ấy 24 tuổi. Anh ấy là một bác sĩ.

Mai: Tuyệt thật!


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về clothing replacement

Ironing - Định nghĩa, quá trình và công dụng của việc sử dụng bàn ủi ironing. Loại bàn ủi và kỹ thuật sử dụng ironing.

Khái niệm về Storing

Khái niệm về Delicate Clo và cách sử dụng hiệu quả

Khái niệm về Importance

Chăm sóc quần áo: Tuổi thọ và vẻ ngoài. Giặt, sấy, ủi và lưu trữ đúng cách để kéo dài tuổi thọ và giữ quần áo luôn mới mẻ.

Khái niệm Prevent Damage và vai trò của nó trong việc bảo vệ và duy trì sức khỏe cơ thể. Các nguyên nhân gây ra Damage và các biện pháp Prevent Damage bao gồm thói quen ăn uống, lối sống lành mạnh, tập thể dục, chăm sóc sức khỏe và vệ sinh cá nhân. Các lợi ích của Prevent Damage là giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến Damage, tăng cường sức đề kháng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Khái niệm về Maintain Quality - Định nghĩa và vai trò trong quản lý chất lượng.

Khái niệm về Care Label - Định nghĩa và vai trò trong việc chăm sóc quần áo. Biểu tượng và hướng dẫn giặt giũ, sấy khô, ủi và giặt khô.

Khái niệm về nhiệt độ nước và tác động của nó đến đời sống và sinh vật trong môi trường nước. Yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ nước gồm thời tiết, địa hình, tác động của con người và các yếu tố sinh thái. Phương pháp quản lý và kiểm soát nhiệt độ nước bao gồm điều tiết, giám sát và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Xem thêm...
×