Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tổng hợp 5 đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 kết nối tri thức có đáp án

Listen and tick. Listen and write Y (Yes) or N (No). Read and match. Look and write.

Cuộn nhanh đến câu

Đề 1

A. LISTENING

I. Listen and tick. 

II. Listen and write Y (Yes) or N (No).

 

B. READING & WRITING

I. Read and match.

 

II. Look and write.   

My name (1) ________ Mai. I have three friends: Tom, Phong and Linh. We like sports and games. We are in the park now. I am (2) ___________. Tom is (3) ____________. Phong and Linh (4) ___________________________.  We are having a good time.

-------------------THE END-------------------


Đề 2

A. LISTENING

I. Listen and circle a or b.

   

II. Listen and tick. 

 

B. READING & WRITING

I. Read and write Y (Yes) or N (No).  

 

II. Read and complete.

       some      drink      how     doctor     brother     who’s

Ben: What would you like to (1) _______?

Mai: I’d like (2)  ______ water, please.

Ben: Here you are.

Mai: Thank you. Oh, there are some photos. (3) ______ that, Ben?

Ben: It’s my (4) ______.

Mai : (5) ______ old is he?

Ben: He’s 24. He’s a (6) _______.

Mai: That’s great!


Đề 3

I. Read and put a tick or cross.  

II. Odd one out.

1.

A. mother                     

B. school                      

C. father                       

D. sister

2.

A. big                           

B. book                        

C. pen                          

D. ruler

3.

A. bedroom                  

B. kitchen                     

C. bathroom                 

D. house

4.

A. she                           

B. he                             

C. they                         

D. I

III. Read and complete.

cycling     dog     park     father     flying

Hi. My name is Kate. There are three people in my family: my father, my mother and me. We are in the (1) _____________. My (2) ________ is drawing a picture. My mother is (3) __________ . I am (4) ____________ a kite. That is our (5) ____________. It is playing with its toy.

IV. Look and each sentence with ONE word.

 

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. see/ you/ can/ What

__________________________________________?

2. doing/is/ she/ What

__________________________________________?

3. have/ any/ Do/ cats/ you

__________________________________________?

-------------------THE END-------------------


Đề 4

I. Odd one out.

1.

A. cat                           

B. fish                          

C. bird                          

D. giraffe

2.

A. bedroom                  

B. chair                        

C. bathroom                 

D. kitchen

3.

A. book                        

B. pen                          

C. robot                        

D. ruler

II. Look and complete the words.

III. Choose the correct answer.

1. ________ many cats do you have?

A. Why

B. How

C. What

2. What’s Mai doing? – She is ________.

A. play cycling

B. cycling

C. cycles

3. There is a ________  in the bedroom.

A. bed

B. chairs

C. dogs

4. What would you like to ______? – I’d like some milk, please.

A. play

B. drink

C. eat

5. The windows in my bedroom _______.

A. is small

B. small

C. are small

IV. Read ad complete.  

three     dog     have     birds     and    has

Hi. My name’s Ben. I (1) _______ many toys. I have two cars and (2) _______ trains. I have four ships (3) _______ five buses. I like my toys. I have a friend. His name is Andy. He (4) ___________ some pets. He has one (5) _________ and two cats. He has three rabbits and four (6) ________. They are cute and nice.

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. small/ kitchen/ is/ The/

___________________________________.

2. picture/ Lan/ a/ painting/ is

___________________________________.

3. There/ lamp/ in/ the/ a/ is/ room/

___________________________________.

-------------------THE END-------------------


Đề 5

I. Odd one out.

1.

A. bed

B. cupboard

C. bedroom

D. wardrobe

2.

A. cycling

B. reading

C. morning

D. skipping

3.

A. dog

B. doll

C. ship

D. truck

II. Choose the correct word to complete the sentences.  

1. There (is / are) a wardrobe in the bedroom.

2. I have four (robot/ robots)

3. Nam (have/ has) two balls.

4. He is (playing/ listening) to music.

5. How many (toy/ toys) do you have?

III. Match. 

IV. Look and choose True or False.

V. Read and answer questions.

My name is Linda. I have a lot of pets. This is my cats. It is on the chair. That is my dog. It is playing in the yard. I also have two colorful parrots. They are in the cage. They are very cute. I also have six rabbits. They are in the garden.

1. Where is the cat?

2. What is the dog doing?

3. How many parrots does Linda have?

4. How many rabbits does Linda have?

-------------------THE END-------------------


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Hương vị tươi trẻ trong ẩm thực và đồ uống

Ưu điểm của kết hợp với món ăn nhẹ

Giới thiệu về sản xuất rượu vang trắng - Tổng quan quy trình từ chọn nho đến quá trình lên men. Chọn lựa nho phù hợp như Chardonnay, Sauvignon Blanc, Riesling. Lên men tạo hương vị và màu sắc đặc trưng. Lọc và ủ trong thùng gỗ sồi để tăng hương vị và độ mượt. Rượu sau ủ có mùi tươi mát, trái cây, hương hoa, màu sáng, trong suốt. Chọn và nghiền nho, giữ tinh khiết nước nho. Quá trình lên men chuyển đổi đường thành cồn, tạo hương vị và màu sắc. Lên men thứ cấp và tiếp tục để tạo hương vị và màu sắc phù hợp. Lọc và lão hóa để tạo sản phẩm cao cấp. Đóng chai và bảo quản đúng cách.

Giới thiệu về vùng trồng nho và ý nghĩa của nó trong ngành nông nghiệp. Vùng trồng nho đóng vai trò quan trọng trong sản xuất nho và sản phẩm liên quan. Mỗi vùng trồng nho có đặc điểm riêng về khí hậu và đất đai, tạo điều kiện thuận lợi cho cây nho phát triển và cho ra sản lượng cao và chất lượng tốt.

Định nghĩa và vai trò của kỹ thuật sản xuất

Khái niệm về uống lạnh

Giới thiệu về hải sản và vai trò quan trọng của nó trong dinh dưỡng và kinh tế. Loại hải sản phổ biến và cách chế biến. Tác động tích cực của hải sản đến sức khỏe. Cách bảo quản và lưu trữ hải sản để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

Giới thiệu về phô mai: Tổng quan, nguồn gốc và quy trình sản xuất, phân loại dựa trên nguồn gốc, phương pháp sản xuất và đặc điểm cấu trúc, thành phần và giá trị dinh dưỡng, cách sử dụng và bảo quản phô mai.

Thịt trắng - khái niệm và định nghĩa trong ngành công nghiệp thực phẩm. Thịt trắng có màu nhạt hơn thịt đỏ, thường có trong gia cầm và cá hồi. Ít béo, ít cholesterol, lựa chọn phổ biến cho người quan tâm đến sức khỏe. Loại thịt gà, cá, cừu, ngỗng phổ biến. Thịt trắng giàu protein, vitamin, khoáng chất. Hướng dẫn chế biến nướng, hấp, xào, chiên.

Khái niệm về bữa tiệc và các loại bữa tiệc phổ biến, cách chuẩn bị và tổ chức một bữa tiệc hoàn hảo, và etiquette trong bữa tiệc.

Xem thêm...
×