Bài 5. Phân thức đại số Toán 8 chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 28, 29, 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Giải Bài 1 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải Bài 2 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải Bài 3 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải Bài 4 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải Bài 5 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải Bài 6 trang 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải mục 2 trang 28 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo Giải mục 1 trang 26, 27 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo Giải Câu hỏi khởi động trang 26 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo Lý thuyết Phân thức đại số SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạoGiải mục 3 trang 28, 29, 30 SGK Toán 8 tập 1 – Chân trời sáng tạo
Xét các phân thức (P = dfrac{{{x^2}y}}{{x{y^2}}}), (Q = dfrac{x}{y}), (R = dfrac{{{x^2} + xy}}{{xy + {y^2}}}) . a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao? b) Có thể biến đổi như thế nào nếu chuyển (Q) thành (P) và (R) thành (Q).
HĐ4
Xét các phân thức P=x2yxy2P=x2yxy2, Q=xyQ=xy, R=x2+xyxy+y2R=x2+xyxy+y2 .
a) Các phân thức trên có bằng nhau không? Tại sao?
b) Có thể biến đổi như thế nào nếu chuyển QQ thành PP và RR thành QQ.
Thực hành 4
Chứng tỏ hai phân thức a2−b2a2b+ab2a2−b2a2b+ab2 và a−baba−bab bằng nhau theo hai cách khác nhau.
Thực hành 5
Rút gọn các phân thức sau:
a) 3x2+6xy6x23x2+6xy6x2
b) 2x2−x3x2−42x2−x3x2−4
c) x+1x3+1x+1x3+1
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365