Đề thi học kì 2 KHTN 6 - Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 6
Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 7 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 8 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 9 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 10 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 11 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 12 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 13 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề 5 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề 4 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề 3 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề 2 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề 1 Đề cương ôn tập học kì 2 Khoa học tự nhiên 6Đề thi học kì 2 KHTN 6 Kết nối tri thức - Đề số 6
Muỗi anophen là vật chủ trung gian truyền bệnh gì cho người?
Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Muỗi anophen là vật chủ trung gian truyền bệnh gì cho người?
A. Bệnh dịch tả
B. Bệnh sốt rét
C. bệnh ngủ li bì
D. Bệnh viêm đường hô hấp
Câu 2: Vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên là?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm
B. Cung cấp gỗ để làm nhà cửa
C. Giúp duy trì và ổn định sự sống trên Trái Đất
D. Phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch cho con người.
Câu 3: Một học sinh có khối lượng 35kg. Trọng lượng của học sinh đó là:
A. 35NB. 3,5NC. 3500ND. 350N
Câu 4: Chim có thể gây những tác hại nào dưới đây đối với con người?
1) Có tuyến độc, gây hại cho con người
2) Gây bệnh cho con người và sinh vật
3) Tác nhân truyền bệnh
4) Phá hoại mùa màng
A. 1 và 2B. 3 và 4C. 1 và 3D. 2 và 4
Câu 5: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
A. Chim cánh cụtB. DơiC. Đà điểuD. Cá sấu
Câu 6: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 7: Động vật bò sát nào dưới đây có lợi ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt một số loài có hại như sâu bọ, chuột, …?
A. Thằn lằn, rắn
B. Cá sấu, rùa
C. Ba ba, rùa
D. Trăn, cá sấu
Câu 8: Hầu hết động vật lớp Thú có những đặc điểm nào dưới đây?
1) Lông mao bao phủ khắp cơ thể
2) Đi bằng 2 chân
3) Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
4) Có răng
A. 1, 2, 3B. 1, 2, 4C. 1, 3, 4D. 2, 3, 4
Câu 9: Loài cá nào sau đây có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải?
A. Cá đuối B. Cá rô phiC. Cá nócD. Lươn
Câu 10: Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?
A. Vì chúng có ruột dạng túi
B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp
C. Vì chúng không có hậu môn
D. Vì chưa có hệ thống tiêu hóa
Câu 11: Đặc điểm nào khiến chim cánh cụt có thể sống được ở thời tiết lạnh giá:
A. có bộ lông dày
B. có lớp mỡ dày
C. có tập tính ngủ đông
D. cả 3 đáp án đúng
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 13: Sự đa dạng sinh học ở hoang mạc thấp hơn ở các môi trường khác là do:
A. Nhiệt độ quá nóng
B. Độ ẩm thấp
C. Nguồn thức ăn và chất dinh dưỡng ít
D. Cả ba đáp án đúng
Câu 14: Tại sao san hô giống thực vật nhưng lại được xếp vào nhóm Ruột khoang?
A. Sinh sản bằng cách nảy mầm
B. Có khả năng quang hợp
C. San hô có xúc tu quang miệng để bắt mồi và tiêu hóa chúng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 15: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào tự quay quanh trục ngược lại so với mọi hành tinh khác trong hệ Mặt Trời?
A. Trái Đất
B. Hải Vương tinh
C. Kim tinh
D. Mộc tinh
Câu 16: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
“ Hình dạng nhìn thấy của (1) …. là phần bề mặt của Mặt Trăng hướng về (2) … được ….. chiếu sáng”.
A. (1) Mặt Trăng, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trời.
B. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trăng, (3) Mặt Trời.
C. (1) Mặt Trăng, (2) Mặt Trời, (3) Mặt Trời.
D. (1) Mặt Trời, (2) Trái Đất, (3) Mặt Trăng.
Câu 17: Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:
A. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
B. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.
Câu 18: Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo hướng
A. từ Tây sang Đông.
B. từ Đông sang Tây.
C. từ Nam sang Bắc.
D. từ Bắc sang Nam.
Câu 19: Lựa chọn các biện pháp phù hợp để tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội:
(1) Phơi quần áo dưới ánh nắng.
(2) Thay các bóng đèn dây tóc bằng đèn LED.
(3) Tưới cây khi trời vừa mưa xong.
(4) Cho thức ăn vào tủ lạnh khi đã nguội.
(5) Để đèn sáng trong phòng khi không có ai ở phòng.
(6) Sử dụng hết các thiết bị điện trong giờ cao điểm.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (4), (6).
Câu 20: Một tập hợp của rất nhiều thiên thể cùng với bụi, khí và bức xạ điện từ được gọi là
A. Thiên thạch.
B. Thiên hà.
C. Vũ Trụ.
D. Dải Ngân hà.
Câu 21: Ta thường thấy Mặt Trời khi nào?
A. Ban ngày
B. Ban đêm
C. Giữa trưa
D. Nửa đêm
Câu 22: Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hệ Mặt trời có kích thước vô cùng …. so với kích thước của ….., ta sẽ không quan sát được Ngân Hà chuyển động”.
A. to lớn, Ngân Hà
B. nhỏ bé, Ngân Hà
C. to lớn, Mặt Trăng
D. nhỏ bé, Trái Đất.
Câu 23: Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng là ngày và một nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất tự quay quanh trục.
B. trục Trái Đất nghiêng.
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất có dạng hình khối cầu.
Câu 24: Các thiên thể nào sau đây có thể tự phát sáng?
A. Mặt Trời, sao chổi, sao Kim.
B. Sao Kim, sao Hỏa, sao Thổ.
C. Ngôi sao, Mặt Trời.
D. Cả A, B, C.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hệ Mặt Trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh.
B. Hành tinh ở càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn.
C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời.
D. Trái Đất ở gần Mặt Trời nhất so với các hành tinh khác.
Câu 26: Chọn phát biểu đúng?
A. Hệ Mặt Trời là trung tâm của Ngân Hà.
B. Từ Trái Đất ta có thể nhìn thấy toàn bộ Ngân Hà.
C. Ngân Hà bao gồm toàn bộ thiên thể của vũ trụ.
D. Cả A, B, C sai
Câu 27: Chọn phát biểu đúng?
A. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ nhanh hơn Mặt Trời chuyển động quanh tâm Ngân Hà.
B. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ đồng thời quay quanh lõi của nó.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai.
Câu 28: Hành tinh là
A. thiên thể tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
B. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động quanh sao.
C. thiên thể không tự phát sáng và chuyển động tự do.
D. một tập hợp các sao.
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1:
a. Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất.
b. Hãy kể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
c. Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời?
Câu 2: Em hãy nêu một số loài động vật đang bị suy giảm về số lượng mà em biết. Nêu nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm đó và một số biện pháp bảo vệ các loài sinh vật.
Đáp án
Đáp án và lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Muỗi anophen là vật chủ trung gian truyền bệnh gì cho người? A. Bệnh dịch tả B. Bệnh sốt rét C. bệnh ngủ li bì D. Bệnh viêm đường hô hấp |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365