Đề thi học kì 2 KHTN 6 - Cánh diều
Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 6
Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 7 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 8 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 9 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 10 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề số 11 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề số 12 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề số 13 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 5 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 4 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 3 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 2 Đề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 1 Đề cương ôn tập học kì 2 Khoa học tự nhiên 6 Cánh diềuĐề thi học kì 2 KHTN 6 Cánh diều - Đề 6
Hành tinh nào không nằm trong hệ Mặt Trời
Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Hành tinh nào không nằm trong hệ Mặt Trời
A. Thiên Vương tinh
B. Hải Vương tinh
C. Diêm Vương tinh
D. Thổ tinh
Câu 2: Hệ thông sao gồm nhiều loại sao và tinh vân dược gọi là gì?
A. Hệ Mặt Trời
B. Thiên Hà
C. Ngân Hà
D. Thái Dương hệ
Câu 3: Hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng thay đổi một cách tuần hoàn vì sao?
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
B. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
C. Ở mỗi thời điểm, phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau
D. Cả B và C
Câu 4: Có những ngày ta không nhìn thấy trăng vì sao?
A. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng Mặt Trời
B. Mặt Trăng bị che khuất bởi Mặt Trời
C. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng
D. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời
Câu 5: Hàng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy chuyển động nào?
A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây
B. Trái Đất quay quanh trục của nó
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất
Câu 6: Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất?
A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó
B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu
C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời
D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất
Câu 7: Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng?
A. Nồi cơm điện
B. Bàn là điện
C. Tivi
D. Máy bơm nước
Câu 8: Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng?
A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh
B. Để điều hòa ở mức dưới 200C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh
Câu 9: Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?
A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín
B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn
C. gas, pin Mặt Trời, tia sét
D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động
Câu 10: Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Xăng
B. Dầu
C. Nước
D. Than
Câu 11: Lực ma sát xuất hiện ở vị trí nào?
A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật
B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật
C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật
D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
Câu 12: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào?
A. Chiếc ô tô đang đứng yên ở mặt đường dốc nghiêng
B. Quả bóng lăn trên sân bóng
C. Vận động viên đang trượt trên tuyết
D. Xe đạp đang đi trên đường
Câu 13: Để đo lực người ta sử dụng dụng cụ nào?
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Tốc kế
D. Đồng hồ
Câu 14: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật cân bằng, số chỉ của lực kế là 4N. Điều này cho biết ý nghĩa gì?
A. khối lượng của vật bằng 20g
B. khối lượng của vật bằng 40g
C. khối lượng của vật bằng 200g
D. khối lượng của vật bằng 400g
Vật chất di truyền của một virus là
A. ARN và ADN.
B. ARN và gai glycoprotein.
C. ADN hoặc gai glycoprotein.
D. ADN hoặc ARN.
Câu 16: Trong số các tác hai sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 17: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù
D. Tránh mất nước cho cơ thể
Câu 18: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả?
A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng
B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh
C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led
D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt
Câu 19: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì?
A. đẻ trứng B. hô hấp bằng phổi
C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân D. sống trên cạn
Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch?
A. Da phủ vảy xương B. Da có vảy sừng
C. Da trần, ẩm ướt D. Da có lông mao bao phủ
Câu 21: Sao chổi là gì?
A. vệ tinh B. hành tinh C. ngôi sao D. tiểu hành tinh
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật?
A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.
Câu 23: Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng. D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 24: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?
A. Chim cánh cụt B. Dơi C. Chim đà điểu D. Cá sấu
Câu 25: Loài động vật nào dưới đây đẻ con?
A. Cá chép B. Thằn lằn C. Chim bồ câu D. Thỏ
Câu 26: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?
A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.
B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.
Câu 27: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt B. Có hệ mạch C. Có bào tử D. Có hoa
Câu 28: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?
A. Do khí hậu ấm áp
B. Do nguồn thức ăn phong phú
C. Do môi trường sống đa dạng
D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Một viên bi được thả tự do từ vị trí 1. Nó rơi tự do đến các vị trí 2, 3, 4, 5 và xuống mặt đất.
a. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ thế năng của viên bi theo các vị trí?
b. Hãy so sánh động năng của viên bi ở vị trí số 1 và số 4?
Giải thích câu trả lời của em.
Câu 2: Động vật có vai trò gì trong cuộc sống hằng ngày của em?
Đáp án
Đáp án và lời giải chi tiết
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1:
Hành tinh nào không nằm trong hệ Mặt Trời A. Thiên Vương tinh B. Hải Vương tinh C. Diêm Vương tinh D. Thổ tinh |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365