Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bọ Hung Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Phonics Smart - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Look and read. Write Yes or No. Reorder to make correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

I. Odd one out.   

1.

A. jump

B. fly

C. forest

D. climb

2.

A. gym

B. poster

C. board

D. rubber

3.

A. ship

B. nice

C. plane

D. boat

4.

A. write

B. spell

C. talk

D. mouse

5.

A. what

B. kick

C. bounce

D. jump 

II. Choose the correct answer.

1. There ______ a lot of chicken.

A. are

B. is

C. some

2. I like _______ photos in my free time.

A. taking

B. doing

C. drawing

3. The birds live in the _______.

A. sea

B. classroom

C. forest

4. _______ lay eggs.

A. Dogs

B. Horses

C. Chickens

III. Look and read. Write Yes or No.

 

IV. Reorder to make correct sentences.  

1. music/ listening/ She/ to/ is

__________________________________________.

2. drive/ you/ car/ Can/ a  

__________________________________________?

3. sheep/ live/ do/ Where/ the  

__________________________________________?

-------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

I. Odd one out.

1. C

2. A

3. B

4. D

5. A

II. Choose the correct answer.  

1. B

2. A

3. C

4. C

III. Look and read. Write Yes or No.

1. No

2. Yes

3. Yes

4. No

5. No

6. Yes

IV. Reorder to make correct sentences.  

1. She is listening to music.

2. Can you drive a car?

3. Where do the sheep live?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.   

(Chọn từ khác loại.)

1. C

jump (v): nhảy

fly (v): bay

forest (v): rừng

climb (v): leo, trèo

Giải thích: Đáp án C là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

2. A

gym (n): phòng thể dục

poster (n): tấm áp phích

board (n): cái bảng

rubber (n): cục tẩy, gôm

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, trong khi những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ dùng. 

3. B

ship (n): tàu thủy

nice (adj): tốt, đẹp

plane (n): máy bay

boat (n): con thuyền

Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 

4. D

write (v): viết  

spell (v): đánh vần

talk (v): nói

mouse (n): con chuột

Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

5. A

what: cái gì

kick (v): đá

bounce (v): nảy

jump (v): nhảy

Giải thích: Đáp án A là từ để hỏi, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. B

“Chicken” là danh từ không đếm được nên sẽ mang tính chất như danh từ số ít.

There is a lot of chicken. (Có rất nhiều thịt gà.)

2. A

Take photos: chụp ảnh

I like taking photos in my free time. (Tôi thích chụp ảnh trong thời gian rảnh.)

3. C

sea (n): biển

classroom (n): lớp học

forest (n): rừng

The birds live in the forest. (Những chú chim sống trong rừng.)

4.

Dogs: những con chó

Horses: những con ngựa

Chickens: những con gà

Chickens lay eggs. (Những con gà thì đẻ trứng.)

III. Look and read. Write Yes or No.

(Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No.)

a. It’s a park. (Đó là ở công viên.)

=> No

Câu đúng: It’s a gym. (Đó là ở phòng thể thao.)

b. There is a clock on the wall. (Có một cái đồng hộ ở trên tường.)

=> Yes

c. He is throwing the ball. (Cậu ấy đang ném bóng.)

=> Yes

d. He is kicking the ball. (Câu ấy đang đá bóng.)

=> No

Câu đúng: He is running. (Cậu ấy đang chạy.)

e. She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)

=> No

Câu đúng: She is dancing. (Cô ấy đang nhảy.)

f. There is a skateboard in the room. (Có một cái ván trượt ở trong phòng.)

=> Yes

IV. Reorder to make correct sentences.  

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)

2. Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

3. Where do the sheep live? (Những con cừu sống ở đâu vậy?) 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Tìm hiểu và phương pháp áp dụng

Khái niệm về phòng chống

Khái niệm về ứng phó

Khái niệm về ảnh hưởng tiêu cực

Khái niệm về tính chất đàn hồi

Thành phần và phân tích hóa học | Khái niệm và tính chất của thành phần nguyên tố và hợp chất hóa học | Phương pháp phân tích thành phần nguyên tố và hóa học.

Khái niệm về quá trình vận chuyển

Khái niệm về chảy và các đặc điểm của nó trong vật lý. Chảy là sự di chuyển của chất qua không gian và có nhiều hình thức khác nhau như chảy chất lỏng, chất khí, chất rắn và chất plasma. Hiểu về chảy giúp áp dụng nguyên lý di chuyển chất vào cuộc sống hàng ngày và các lĩnh vực khoa học khác. Quá trình chảy diễn ra liên tục và không bị gián đoạn, chất lỏng hoặc chất khí không bị ngừng lại mà tiếp tục di chuyển. Độ nhớt là khả năng của chất lỏng chống lại sự chảy và tạo ma sát giữa các phân tử.

Rò rỉ: Khái niệm, nguyên nhân và hậu quả. Các loại rò rỉ: khí, chất lỏng và chất rắn. Hậu quả của rò rỉ đối với môi trường, sức khỏe và kinh tế. Biện pháp phòng ngừa và xử lý rò rỉ.

Khái niệm về thủy tĩnh học - định nghĩa và vai trò trong nghiên cứu về chất lỏng. Các đại lượng thủy tĩnh học như áp suất, mật độ, độ nhớt và bề mặt tự do. Phương pháp đo các đại lượng thủy tĩnh học gồm cân bằng, nhấn và chảy. Ứng dụng của thủy tĩnh học trong sản xuất dầu khí, thực phẩm, mỹ phẩm và thuốc tây.

Xem thêm...
×