Chủ đề 2. Số tự nhiên SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 60 - Bài 25: Triệu - lớp triệu - SGK Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 62 - Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 64 - Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 66 - Bài 28: Dãy số tự nhiên - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 67 - Bài 29: Em làm được những gì - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 70 - Bài 30: Đo góc - góc nhọn, góc tù, góc bẹt - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 71 - Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 72 - Bài 32: Hai đường thẳng song song - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 74 - Bài 33: Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 76 - Bài 34: Giây - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 78 - Bài 35: Thế kỉ - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 80 - Bài 36: Yến, tạ, tấn - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 82 - Bài 37: Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 84 - Bài 38: Ôn tập học kì 1 - Ôn tập số tự nhiên - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 86 - Ôn tập học kì 1 - Ôn tập các phép tính - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 88 - Ôn tập học kì 1 - Ôn tập hình học và đo lường - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 57 - Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp - SGK Chân trời sáng tạoToán lớp 4 trang 60 - Bài 25: Triệu - lớp triệu - SGK Chân trời sáng tạo
Viết và đọc số. a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
Thực hành - Câu 1
Viết và đọc số.
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Thực hành - Câu 2
Đọc và viết các số (theo mẫu).
Mẫu:
Đọc số: Ba trăm linh bảy triệu không nghìn hai trăm sáu mươi hai
Viết số: 800 034 104
a) Đọc các số: 512 075 243, 68 000 742, 4 203 090
b) Viết các số.
Luyện tập - Câu 1
Đọc các số sau.
a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602
Câu 2 - Luyện tập
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.
Câu 3 - Luyện tập
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603
b) 28 176 901
c) 101 010 101
Luyện tập - Câu 4
Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg)
Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu của:
a) Cá diêu hồng.
b) Cá tra.
Thử thách
Số?
Ngoài hai loại thủy sản nuôi chủ lực của tỉnh Vĩnh Long là cá tra và cá diêu hồng, người dân còn nuôi một số loại thủy sản khác có giá trị kinh tế như: tôm càng xanh, cá thát lát, cá hô, cá trê vàng, lươn, ba ba, ếch, … với diện tích 739 500 m2.
Trong 8 tháng đầu năm 2021, sản lượng các loại thủy sản này (tính theo ki-lô-gam) là số tròn trăm có bảy chữ số, trong đó chữ số hàng triệu là số lẻ bé nhất; ba chữ số ở lớp nghìn, từ trái sang phải, lần lượt là 4, 9, 7; chữ số hàng trăm giống chữ số hàng trăm nghìn.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là ……. kg.
Lý thuyết
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365