Chủ đề 2. Số tự nhiên SGK Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 67 - Bài 29: Em làm được những gì - SGK chân trời sáng tạo
Toán lớp 4 trang 70 - Bài 30: Đo góc - góc nhọn, góc tù, góc bẹt - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 71 - Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 72 - Bài 32: Hai đường thẳng song song - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 74 - Bài 33: Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 76 - Bài 34: Giây - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 78 - Bài 35: Thế kỉ - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 80 - Bài 36: Yến, tạ, tấn - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 82 - Bài 37: Em làm được những gì - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 84 - Bài 38: Ôn tập học kì 1 - Ôn tập số tự nhiên - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 86 - Ôn tập học kì 1 - Ôn tập các phép tính - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 88 - Ôn tập học kì 1 - Ôn tập hình học và đo lường - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 66 - Bài 28: Dãy số tự nhiên - SGK chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 64 - Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 62 - Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 60 - Bài 25: Triệu - lớp triệu - SGK Chân trời sáng tạo Toán lớp 4 trang 57 - Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp - SGK Chân trời sáng tạoToán lớp 4 trang 67 - Bài 29: Em làm được những gì - SGK chân trời sáng tạo
Số 380 105 690 đọc là .... Viết mỗi số: 7 180 và 5 071 807 thành tổng theo các hàng....
Câu 1
Chọn ý trả lời đúng.
a) Số 380 105 690 đọc là:
A. Ba mươi tám triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
B. Ba trăm tám mươi triệu một trăm năm nghìn sáu trăm chín mươi.
C. Ba trăm tám mươi triệu một trăm linh năm nghìn sáu trăm chín mươi.
D. Ba tám không một không năm sáu chín không.
b) Chữ số 8 trong số 380 105 có giá trị là:
A. 800
B. 8 000
C. 80 000
D. 8 000 000
c) Làm tròn số 380 690 đến hàng trăm nghìn thì được số:
A. 380 700
B. 400 000
C. 380 000
D. 200 000
Câu 2
Viết mỗi số: 7 180 và 5 071 807 thành tổng theo các hàng.
Câu 3
Mỗi số 325 ; 5 084 ; 1 724 610 thuộc những dãy số nào dưới đây?
Dãy số thứ nhất: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4; ….
Dãy số thứ hai: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ….
Dãy số thứ ba: 0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; …..
Câu 4
Sắp xếp các số 7 659 ; 985 ; 2 007 659 ; 7 660 theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5
Mỗi mặt hàng dưới đây có kèm theo giá bán. Mặt hàng nào có giá cao nhất, mặt hàng nào có giá thấp nhất?
Câu 6
Chị Hai mua 3 kg cam hết 75 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 45 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền?
Câu 7
Có thể, chắn chắn hay không thể?
Trong hộp có ba thẻ số: 492 735 ; 3 600 152 ; 62 830. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.
a) ……… lấy được thẻ ghi số tự nhiên
b) ……… lấy được thẻ ghi số lẻ
c) lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 00 000
Câu 8
Mỗi bạn lấy được bao nhiêu lần tấm thẻ có một chấm tròn?
a) Thực hành nhóm ba.
- Trong hộp có ba tấm thẻ.
- Không nhìn vào hộp, các bạn thay nhau mỗi lần lấy một tấm thẻ, đếm số chấm tròn rồi đặt lại thẻ vào hộp.
Nếu thẻ vừa lấy có một chấm tròn thì vẽ 1 vạch.
- Mỗi bạn thực hiện 5 lần.
Ví dụ: Kết quả lấy được thẻ có một chấm tròn của các bạn như sau:
Bình: II (2 lần) ; An: III (3 lần) ; Hòa: I (1 lần)
b) Giáo viên lập bảng thống kê số lần lấy được tấm thẻ có một chấm tròn của học sinh cả lớp.
Có bao nhiêu học sinh lấy được tấm thẻ có một chấm tròn 4 hoặc 5 lần?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365