Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 KHTN 6 Chân trời sáng tạo - Đề 10

Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Cân

B. Lực kế   

C. Thước

D. Bình chia độ

Câu 2: Quả dọi của người thợ hồ cùng lúc chịu tác dụng bởi hai lực: Trọng lực và lực kéo lên dây ( lực căng dây). hai lực này có đặc điểm

A. Là hai lực cân bằng 

B. Trọng lực luôn lớn hơn lực căng dây

C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực   

D. Cùng phương, cùng chiều nhau

Câu 3: Một hòn đá bị ném mạnh vào một gò đất. Lực mà hòn đá tác dụng vào gò đất

A. chỉ làm gò đất bị biến dạng.

B. chỉ làm biến đổi chuyển động của gò đất.

C. làm cho gò đất bị biến dạng, đồng thời làm biến đổi chuyển động của gò đất.

D. không gây ra tác dụng gì

Câu 4: Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu.

A. Trọng lượng

B. Khối lượng

C. Trọng lượng và khối lượng

D. Trọng lực

Câu 5: Gió thổi làm căng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cácnh buồm một lực nào?

A. Lực căng             

B. Lực hút

C. Lực kéo

D. Lực đẩy 

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm: Bình, Lan, Chi móc một vật vào lò xo của một lực kế sao cho phương của lò xo là phương thẳng đứng. Lực kế chỉ 5N

Bình: Vật này có trọng lượng là 5N

Lan: Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật là 5N

Chi: Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là 5N.

A. Chỉ có Bình đúng

B. Chỉ có Lan đúng

C. Chỉ có Chi đúng

D. Cả 3 bạn đều đúng

Câu 7: Đặt vật trên một mặt bàn năm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó

A. bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.

B. bằng độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật

C. lớn hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật

D. nhỏ hơn độ lớn lực ma sát trượt tác dụng lên vật.

Câu 8: Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

A. Ma sát giữa các viên bị với ổ trục xe đạp, xe máy.

B. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn.

C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe đang chuyển động.

D. Ma sắt giữa má phanh với vành xe.

Câu 9: Hai hòn bi thép A và B giông hệt nhau được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo bi A lên rồi cho rơi xuống va chạm vào bi B, người ta thấy bi B bị bắn lên ngang với độ cao của bi A trước khi thả. Hỏi khi đó bi A sẽ ở trạng thái nào?

A. Đứng yên ở vị trí ban đầu của B.

B. Chuyển động theo B nhưng không lên tới được độ cao cùa B.

C. Bật trở lại vị trí ban đầu.

D. Nóng lên.

Câu 10: Khi cưa thép, đã có sự chuyển hóa và truyền năng lượng nào xảy ra? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:

A. Cơ năng đã chuyển hóa thành công cơ học

B. Cơ năng đã chuyển hóa thành động năng

C. Cơ năng đã chuyển hóa thành thế  năng

D. Cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng

Câu 11: Nhận định nào dưới đây được nhận định chưa chính xác về hệ Mặt Trời?

A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng.

B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời.

C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng.

D. Cả 3 ý trên

Câu 12: Khu vực nào dưới đây theo nhận định có vận tốc quay nhỏ nhất khi Trái Đất tự quay quanh trục?

A. Vòng cực.

B. Chí tuyến.

C. Xích đạo.

D. Vĩ độ trung bình.

Câu 13: Dải Ngân Hà là?

A. Thiên hà chứa mặt trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất) .

B. Một tập hợp của Thiên Hà trong Vũ Trụ.

C. Tên gọi khác của Hệ Mặt Trời.

D. Dài sáng trong Vũ Trụ , gồm vô số các ngôi sao tập hợp lại.

Câu 14: Giữa hai lần Trăng tròn liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 15: Loài động vật nào dưới đây đẻ con?

A. Cá chép                       B. Thằn lằn                      C. Chim bồ câu                D. Thỏ

Câu 16: Động vật nào sau đây thuộc lớp Thú?

A. Chim cánh cụt             B. Dơi                              C. Chim đà điểu               D. Cá sấu

Câu 17: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên Sinh vật?

A. Nguyên Sinh vật là nhóm Sinh vật đa bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

B. Nguyên Sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.

C. Hầu hết nguyên Sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.

D. Hậu hết nguyên Sinh vật là cơ thể da bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.

Câu 18: Khi bếp ga hoạt động có sự chuyển hóa:

A. Hóa năng thành nhiệt năng                                

B. Điện năng thành cơ năng

C. Điện năng thành hóa năng                                  

D. Nhiệt năng thành điện năng

Câu 19: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?

A. Có hạt                         B. Có hệ mạch                 C. Có bào tử                    D. Có hoa

Câu 20: Để tiến hành quan sát nguyên Sinh vật cần chuẩn bị những dụng cụ, thiết bị gì?

A. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, ống nhỏ giọt, giấy thấm, cốc thủy tinh.

B. Kính hiển vi, lam kính, kim mũi mác, ống nhỏ giọt, giấy thấm. 

C. Kính lúp, kẹp, panh, lam kính, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

D. Kính hiển vi, lam kinh, lamen, dao mổ, ống nhỏ giọt, giấy thấm.

Câu 21: Động vật ở vùng lạnh thường có hiện tượng ngủ đông, điều đó có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng                       

B. Giúp cơ tể tổng hợp được nhiều nhiệt

C. Giúp lẩn tránh kẻ thù                                         

D. Tránh mất nước cho cơ thể

Câu 22: Vật chất di truyền của một virus là

A. ARN và ADN.                                                    B. ARN và gai glycoprotein.

C. ADN hoặc gai glycoprotein.                                D. ADN hoặc ARN.

Câu 23: Đà điểu không biết bay nhưng vẫn được xếp vào lớp Chim vì?

A. đẻ trứng                                                              B. hô hấp bằng phổi

C. lông vũ bao phủ cơ thể, đi bằng 2 chân               D. sống trên cạn

Câu 24: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về nguyên nhân làm cho sinh vật nhiệt đới đa dạng và phong phú?

A. Do khí hậu ấm áp                                     

B. Do nguồn thức ăn phong phú

C. Do môi trường sống đa dạng

D. Do sự cạnh tranh về thức ăn và nơi ở

Câu 25: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng 

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 26: Hoạt động nào sử dụng năng lượng hiệu quả?

A. Để máy tính ở chế độ chờ khi không sử dụng

B. Để thức ăn còn nóng vào tủ lạnh

C. Sử dụng bóng đèn dây tóc thay cho đèn led

D. Sử dụng máy giặt khi đủ lượng quần áo để giặt

Câu 27: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước?

A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống

B. Bạn Lan đang tập bơi

C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường

D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về da của ếch?

A. Da phủ vảy xương                                              B. Da có vảy sừng

C. Da trần, ẩm ướt                                                   D. Da có lông mao bao phủ

Phần 2: Tự luận (3 điểm)

Câu 1: Chỉ ra sự giống nhau và khác nhau giữa Trăng bán nguyệt đầu tháng và Trăng bán nguyệt cuối tháng

Câu 2: Vì sao cần phải bảo vệ một số loài thú quý hiếm? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thuộc lớp Thú?


Đáp án

Đáp án và lời giải chi tiết

Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1:

Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A. Cân

B. Lực kế   

C. Thước

D. Bình chia độ

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Định nghĩa và vai trò của kỹ thuật sản xuất

Khái niệm về uống lạnh

Giới thiệu về hải sản và vai trò quan trọng của nó trong dinh dưỡng và kinh tế. Loại hải sản phổ biến và cách chế biến. Tác động tích cực của hải sản đến sức khỏe. Cách bảo quản và lưu trữ hải sản để đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm.

Giới thiệu về phô mai: Tổng quan, nguồn gốc và quy trình sản xuất, phân loại dựa trên nguồn gốc, phương pháp sản xuất và đặc điểm cấu trúc, thành phần và giá trị dinh dưỡng, cách sử dụng và bảo quản phô mai.

Thịt trắng - khái niệm và định nghĩa trong ngành công nghiệp thực phẩm. Thịt trắng có màu nhạt hơn thịt đỏ, thường có trong gia cầm và cá hồi. Ít béo, ít cholesterol, lựa chọn phổ biến cho người quan tâm đến sức khỏe. Loại thịt gà, cá, cừu, ngỗng phổ biến. Thịt trắng giàu protein, vitamin, khoáng chất. Hướng dẫn chế biến nướng, hấp, xào, chiên.

Khái niệm về bữa tiệc và các loại bữa tiệc phổ biến, cách chuẩn bị và tổ chức một bữa tiệc hoàn hảo, và etiquette trong bữa tiệc.

Khái niệm về dịp lễ

Sức khỏe yếu: Định nghĩa, nguyên nhân và dấu hiệu. Cách phòng ngừa và cải thiện sức khỏe yếu bằng chế độ ăn uống lành mạnh, tập thể dục đều đặn, giảm căng thẳng và tăng cường hỗ trợ tâm lý.

Thuốc và tác dụng

Quy định và quản lý, an toàn và hạn chế trong nghiên cứu: Tìm hiểu, đánh giá và vượt qua để nâng cao chất lượng nghiên cứu"

Xem thêm...
×