Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Explore Our World - Đề số 2

Match. Find ONE mistake in each sentence and correct. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. Match . 

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. Are these your kite?

2. There is many cookies.

3. Do you likes milk?

4. I wearing brown shoes.

5. Those is my white hat.

III. Read and complete.

favorite         are        like       do       dress      

Jane: Hi Tom. You look great today. What (1) ________ you wearing? 

Tom: Thanks. I’m wearing a white T-shirt, blue jeans and black shoes. What about you?

Jane: I’m wearing a pink (2) ________  and a white hat.

Tom. Great. What’s your (3) ________  food? 

Jane: I (4) ________ chicken and vegetables.

Tom: (5) ________  you like coconut water?

Jane. Not really.

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. eyes/ has/ round/ She

_________________________________________.

2. a/ I/ robot/ want  

_________________________________________.

3. wearing/ Are/ yellow/ skirt/ you/ a

_________________________________________?

-------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

I. Match.  

1. gloves

2. sandwich

3. tea

4. curly

5. truck

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

1. kite => kites

2. is => are

3. likes => like

4. I => I am/I’m

5. Those => That/This  

III. Read and complete.  

1. are

2. dress

3. favorite

4. like

5. Do

V. Reorder the words to make correct sentences.

1. She has round eyes.

2. I want a robot.

3. Are you wearing a yellow skirt? 

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Match.  

(Nối.)

1. gloves (n): đôi găng tay

2. sandwich (n): bánh mì kẹp

3. tea (n): trà

4. curly (adj): xoăn, lượn sóng

5. truck (n): xe tải

II. Find ONE mistake in each sentence and correct.

(Tìm 1 lỗi sai trong từng câu và sửa lại.)

1. kite => kites

Giải thích: “Are these” dùng cho danh từ số nhiều.

Câu đúng: Are these your kites? (Đây là những con diều của bạn à?)

2. is => are

Giải thích: “cookies” là danh từ số nhiều, động từ to be đi kèm phải là “are”

Câu đúng: There are many cookies. (Có rất nhiều bánh quy.)

3. likes => like

Giải thích: Câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ “do” thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể.

Câu đúng: Do you like milk? (Cậu có thích sữa không?)

4. I => I am/ I’m

Giải thích: cấu trúc nói ai đó đang mặc gì với thì hiện tại tiếp diễn:

S + to be + V-ing.

Câu đúng: I’m wearing brown shoes. (Mình đang đeo đôi giày màu nâu.)

5. Those => That/This

Giải thích: “Those” dùng cho danh từ số nhiều; that/this dùng cho danh từ số ít.

Câu đúng: That/This is my white hat. (Kia/Đây là cái mũ màu trắng của mình.)

III. Read and complete the conversation. Using the available words.

(Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng những từ cho sẵn.)

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Jane: Hi Tom. You look great today. What are you wearing? 

Tom: Thanks. I’m wearing a white T-shirt, blue jeans and black shoes. What about you?

Jane: I’m wearing a pink dress and a white hat.

Tom. Great. What’s your favorite food? 

Jane: I like chicken and vegetables.

Tom: Do you like coconut water?

Jane: Not really.

Tạm dịch:

Jane: Chào Tom. Hôm nay trông cậu tuyệt đấy. Cậu đang mặc gì vậy?

Tom: Cảm ơn cậu. Tớ đang mặc một cái áo phông trăng, quần bò xanh và đi đôi giày đen. Cậu thì sao?

Jane: Tớ đang mặc một chiếc váy liền màu hồng và đội một chiếc mũ trắng.

Tom: Tuyệt. Đồ ăn yêu thích của cậu là gì vậy?

Jane: Tớ thích thịt gà và rau củ.

Tom: Cậu có thích nước dừa không?

Jane: Tớ không thích lắm.

V. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)

1. She has round eyes. (Cô ấy có đôi mắt tròn.)

2. I want a robot. (Mình muốn một người máy.)

3. Are you wearing a yellow skirt? (Cậu đang mặc một chiếc chân váy màu vàng phải không?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Hiểu về quá trình lành vết thương

Khái niệm về ung thư - Bệnh lý tế bào và quá trình phát triển. Nguyên nhân gây ung thư - Di truyền, môi trường, hút thuốc, uống rượu, tiếp xúc chất gây ung thư. Phân loại và chẩn đoán ung thư - Dựa trên vị trí và cơ quan bị tổn thương, phương pháp xét nghiệm và hình ảnh y khoa. Phương pháp trị bệnh ung thư - Phẫu thuật, tia X và tia gama, hóa trị, liệu pháp tiếp xúc. Biện pháp phòng ngừa ung thư - Thay đổi lối sống, ăn uống lành mạnh, tập thể dục, tránh tiếp xúc chất gây ung thư.

Khái niệm về chất kháng sinh và vai trò trong y học và công nghiệp. Cơ chế hoạt động và ứng dụng của chất kháng sinh trong điều trị bệnh, phòng ngừa và nông nghiệp, đồng thời nhấn mạnh tác động tiêu cực nếu sử dụng không đúng cách.

Khái niệm về chất chống ung thư

Bệnh lý tâm thần: Định nghĩa, triệu chứng và cách điều trị. Phân loại các loại bệnh lý tâm thần. Nguyên nhân gây bệnh lý tâm thần và quy trình chẩn đoán. Phương pháp điều trị bệnh lý tâm thần bao gồm thuốc và liệu pháp tâm lý.

Khái niệm về chất thuốc an thần và phương pháp sản xuất

Khái niệm về chất kháng cholinesterase và vai trò của nó trong sinh học - Tác dụng, ứng dụng và tác nhân ảnh hưởng đến chất kháng cholinesterase.

Khái niệm về sản phẩm tẩy rửa

Khái niệm về giám sát y tế và vai trò của nó trong lĩnh vực y tế. Phương pháp và công cụ sử dụng trong giám sát y tế. Chức năng và nhiệm vụ của giám sát y tế. Các ứng dụng của giám sát y tế trong nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe, phòng chống dịch bệnh và quản lý hệ thống y tế.

Khái niệm và ứng dụng của ngọn lửa nóng chảy: Định nghĩa, cơ chế tạo thành, cấu trúc và thành phần, tính chất và ảnh hưởng, ứng dụng và biến đổi.

Xem thêm...
×