Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1

1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions. 2. Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings. 3. Read the text again and tick (v) T (True) or F (False) for each sentence. 4. Make notes about the village or town where you live or which you know. 5. Work in groups. Take turns to talk about the village or town where you live or which you know. Use the information in 4.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reading

1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và thảo luận các câu hỏi sau đây.)

 

1. What can you see in it?

(Bạn thấy gì trong bức hình?)

2. Which of the following adjectives describe the picture?

Which of the following adjectives describe the picture?

(Những tính từ nào dưới đây mô tả bức hình?)

            peaceful          vast          crowded          picturesque          noisy


Bài 2

2. Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings.

(Đọc văn bản về cuộc sống ở một ngôi làng ở Việt Nam. Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng.)

I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.

1. stretching

a. small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

2. canals

b. place where people grow fruit trees.

3. cultivate

c. covering a large area of land.

4. orchards

d. to grow plants or crops.


Bài 3

3. Read the text again and tick () T (True) or F (False) for each sentence.

(Đọc văn bản một lần nữa và đánh dấu () T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.)

1. Life in the author’s village is very peaceful.

2. The people in the village work very hard.

3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

4. The children are always busy helping their parents.

5. The villagers get along well.


Bài 4

Speaking

4. Make notes about the village or town where you live or which you know.

(Ghi chú về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc nơi bạn biết.)


Bài 5

5. Work in groups. Take turns to talk about the village or town where you live or which you know. Use the information in 4.

(Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc bạn biết. Sử dụng thông tin trong 4.)

Example: I live in Duong Lam. It's an old village outside Ha Noi. It has...

(Ví dụ: Tôi sống ở Đường Lâm. Nó là một ngôi làng cổ ở bên ngoài Hà Nội. Nó có...)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tải lịch sử đã lưu: Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện

Khái niệm về đường dẫn tới tệp tin

Lưu lịch sử vào cuối tệp tin - Định nghĩa, tầm quan trọng và cách thực hiện trên các hệ điều hành phổ biến

Sử dụng lại các lệnh đã thực hiện và cách thức thực hiện, lợi ích. Hướng dẫn cách lưu trữ lệnh bằng history, file hoặc biến môi trường. Cách chỉnh sửa lỗi và thay đổi tham số trong lệnh đã thực hiện. Giới thiệu về các ký tự đặc biệt !, ^ và $ để sử dụng lại các lệnh đã thực hiện.

Khái niệm về tương lai, định nghĩa và vai trò trong đời sống con người, các loại tương lai và cách sử dụng, tương lai trong kinh tế, tương lai của con người và hành tinh.

Tùy chỉnh lịch sử lệnh trong Terminal: khái niệm, cách sử dụng lệnh history, tùy chỉnh bằng file .bash_history và aliases, sử dụng Ctrl+R để tìm kiếm và sửa chữa lệnh.

Khái niệm về xóa lệnh cụ thể - Định nghĩa và vai trò trong lập trình. Cách xóa lệnh cụ thể trong các trình biên dịch và môi trường lập trình khác nhau. Tác hại của xóa lệnh cụ thể, bao gồm mất dữ liệu, lỗi hệ thống và ảnh hưởng đến chương trình khác. Các phương pháp để tránh xóa lệnh cụ thể, sử dụng phiên bản quản lý mã nguồn, sao lưu dữ liệu thường xuyên và lưu trữ mã nguồn trên nhiều thiết bị.

Khái niệm về xóa toàn bộ lịch sử - Việc xóa toàn bộ thông tin liên quan đến hoạt động của người dùng trên thiết bị hoặc hệ thống giúp bảo vệ quyền riêng tư và ngăn chặn việc lạm dụng thông tin. Bài viết hướng dẫn cách xóa lịch sử trên trình duyệt web và điện thoại di động, đánh giá hiệu quả và rủi ro của việc xóa lịch sử.

Khái niệm xóa lịch sử cũ hơn và cách thực hiện trên trình duyệt và điện thoại di động. Hiệu quả và hạn chế của việc xóa lịch sử và cách giảm thiểu rủi ro khi thực hiện.

Khái niệm về quản lý lịch sử lệnh

Xem thêm...
×