Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 3 A Closer Look 2

1. Tick (✓) the simple sentences. 2. Write S for simple sentences and C for compound sentences. 3. Choose the correct answer A, B, or C. 4. Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box. 5. GAMES. Which group has the most sentences? Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Tick () the simple sentences.

(Đánh dấu vào () những câu đơn.)

1. We work together on different projects. 

2. Teens need good friends and tolerant teachers at schools. 

3. She plays chess very well, and she won the first prize last year. 

4. Sports activities at school help me relax. 

5. Teens should learn teamwork, and they should also have communication skills. 


Bài 2

2. Write S for simple sentences and C for compound sentences.

(Viết S cho câu đơn và C cho câu ghép.)

___ 1. Teenagers are often very active and talkative.

___ 2. He often chats with his friends on Facebook Messenger.

___ 3. She is a smart student, and she is an active member of our club.

___ 4. My friends and I joined a sports competition last year.

___ 5. He is a club member, but he never participates in any of the activities.


Bài 3

3. Choose the correct answer A, B, or C.

(Chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)

1. Parents should give teens some freedom, _____ they should also set limits.

A. for              

B. so               

C. but

2. We don't cheat on exams, ______ it is a wrong thing to do.

A. or               

B. for              

C. and

3. Lan wants to join the school music club; _____  she can't sing or play any instruments.

A. however    

B. otherwise   

C. therefore

4. Schoolwork causes teens a lot of pressure, _____ they also feel pressure from their parents.

A. and            

B. but             

C. or

5. She wanted to prepare for the exam; _____ she turned off her mobile phone.

A. however    

B. otherwise   

C. therefore


Bài 4

4. Combine the two sentences to make compound sentences, using the words from the box.

(Kết hợp hai câu để tạo câu ghép, sử dụng các từ trong hộp.)

                                or          therefore          so              but        otherwise

1. Phong has to study harder. He may fail the exam.

(Phong phải học chăm chỉ hơn. Anh ấy có thể trượt kỳ thi.)

2. She is very sensitive. Don’t comment on her new hairstyle.

(Cô ấy rất nhạy cảm. Đừng bình luận về kiểu tóc mới của cô ấy.)

3. Mi wants to have more friends. She doesn’t connect well with others.

(Mi muốn có thêm bạn. Cô ấy không kết nối tốt với những người khác.)

4. Students can work in groups. Students can work in pairs.

(Học sinh có thể làm việc theo nhóm. Học sinh có thể làm việc theo cặp.)

5. My friend likes showing off her new things. She often posts pictures on social media.

(Bạn tôi thích khoe những thứ mới của cô ấy. Cô thường đăng ảnh lên mạng xã hội.)


Bài 5

5. GAMES. Which group has the most sentences?

(TRÒ CHƠI. Nhóm nào có nhiều câu nhất?)

Work in groups. Each group makes as many compound sentences as possible. The group with the most correct sentences is the winner.

(Làm việc nhóm. Mỗi nhóm tạo càng nhiều câu ghép càng tốt. Nhóm có nhiều câu đúng nhất là nhóm chiến thắng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về giảm áp lực máu

Tổng quan về các biến chứng nguy hiểm

Giới thiệu về quy trình kiểm tra chất lượng máu và chuẩn bị mẫu máu. Các bước kiểm tra chất lượng máu và phân tích kết quả.

Giới thiệu về nguồn cung cấp máu và vai trò quan trọng của nó trong cơ thể

Khái niệm về hệ miễn dịch yếu

Khái niệm về chất lượng máu, chỉ số và tiêu chuẩn đánh giá. Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng máu. Các phương pháp đảm bảo chất lượng máu. Tiêu chuẩn và chỉ số đánh giá chất lượng máu.

Khái niệm về tai nạn giao thông, định nghĩa và các loại tai nạn phổ biến. Tai nạn giao thông là vấn đề quan trọng cần nghiên cứu và nâng cao nhận thức. Tai nạn giao thông gây thiệt hại về người và tài sản, ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng và phát triển kinh tế. Nâng cao nhận thức và phân loại các loại tai nạn giúp giảm thiểu tai nạn. Nguyên nhân gây tai nạn gồm yếu tố con người, phương tiện và môi trường. Hậu quả của tai nạn là thương vong về người và tài sản, ảnh hưởng đến đời sống và kinh tế. Cách phòng ngừa và xử lý tai nạn gồm nâng cao nhận thức, đổi mới công nghệ và quy định pháp luật.

Khái niệm về chấn thương thể thao

Giới thiệu về các hoạt động ngoài trời

Khái niệm về vũ khí - Các loại vũ khí truyền thống và hiện đại, vai trò và tác động đến sức khỏe con người và môi trường

Xem thêm...
×