Các động từ bắt đầu bằng L
Quá khứ của lead - Phân từ 2 của lead
Quá khứ của lean - Phân từ 2 của lean Quá khứ của leap - Phân từ 2 của leap Quá khứ của learn - Phân từ 2 của learn Quá khứ của leave - Phân từ 2 của leave Quá khứ của lend - Phân từ 2 của lend Quá khứ của let - Phân từ 2 của let Quá khứ của lie - Phân từ 2 của lie Quá khứ của light - Phân từ 2 của light Quá khứ của lip-read - Phân từ 2 của lip-read Quá khứ của lose - Phân từ 2 của lose Quá khứ của lay - Phân từ 2 của layQuá khứ của lead - Phân từ 2 của lead
lead - led - led
/liːd/
(v): dẫn dắt, lãnh đạo
V1 của lead (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của lead (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của lead (past participle – quá khứ phân từ) |
Ex: If you lead, I'll follow. (Nếu bạn dẫn đường, tôi sẽ đi theo.) |
Ex: He led us out into the grounds. (Anh ấy dẫn chúng tôi ra ngoài sân.) |
Ex: The situation is far worse than we had been led to believe. (Tình hình tồi tệ hơn nhiều so với những gì chúng tôi đã được dẫn dắt để tin tưởng.) |
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365