Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các cụm động từ bắt đầu bằng B


Break in là gì? Nghĩa của break in - Cụm động từ tiếng Anh

Bring up là gì? Nghĩa của bring up - Cụm động từ tiếng Anh Build up là gì? Nghĩa của build up - Cụm động từ tiếng Anh Bring someone on là gì? Nghĩa của bring someone on - Cụm động từ tiếng Anh Bring over là gì? Nghĩa của bring over - Cụm động từ tiếng Anh Bring back là gì? Nghĩa của bring back - Cụm động từ tiếng Anh Bring about là gì? Nghĩa của bring about - Cụm động từ tiếng Anh Bring out r là gì? Nghĩa của bring out - Cụm động từ tiếng Anh Break up là gì? Nghĩa của break up - Cụm động từ tiếng Anh Break out là gì? Nghĩa của break out - Cụm động từ tiếng Anh Break into là gì? Nghĩa của break into - Cụm động từ tiếng Anh Bear with là gì? Nghĩa của bear with - Cụm động từ tiếng Anh Back down là gì? Nghĩa của back down - Cụm động từ tiếng Anh Beat somebody down là gì? Nghĩa của beat somebody down - Cụm động từ tiếng Anh Beat somebody down to something là gì? Nghĩa của beat somebody down to something - Cụm động từ tiếng Anh Beg off là gì? Nghĩa của beg off- Cụm động từ tiếng Anh Back away là gì? Nghĩa của back away - Cụm động từ tiếng Anh Back off là gì? Nghĩa của back off - Cụm động từ tiếng Anh Balance something out là gì? Nghĩa của balance something out - Cụm động từ tiếng Anh Bang around là gì? Nghĩa của bang around - Cụm động từ tiếng Anh Bang away at something là gì? Nghĩa của bang away at something - Cụm động từ tiếng Anh Bang into somebody/something là gì? Nghĩa của bang into somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh Base something on something là gì? Nghĩa của base something on something- Cụm động từ tiếng Anh Batter something down là gì? Nghĩa của batter something down - Cụm động từ tiếng Anh Bear on/upon somebody/something là gì? Nghĩa của bear on/upon somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh Bear someobody/something out là gì? Nghĩa của bear somebody/something out - Cụm động từ tiếng Anh Bear with somebody là gì? Nghĩa của bear with somebody - Cụm động từ tiếng Anh Believe in somebody/something là gì? Nghĩa của believe in somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh Belong to là gì? Nghĩa của belong to - Cụm động từ tiếng Anh Bet on somebody/something là gì? Nghĩa của bet on somebody/something - Cụm động từ tiếng Anh Bite back là gì? Nghĩa của bite back- Cụm động từ tiếng Anh Blank out là gì? Nghĩa của blank out - Cụm động từ tiếng Anh Blend in là gì? Nghĩa của blend in - Cụm động từ tiếng Anh Bliss someone out là gì? Nghĩa của bliss someone out - Cụm động từ tiếng Anh Bring somebody down là gì? Nghĩa của bring somebody down - Cụm động từ tiếng Anh Bring something in là gì? Nghĩa của bring something in - Cụm động từ tiếng Anh Bring somebody out là gì? Nghĩa của bring somebody out - Cụm động từ tiếng Anh Buckle down là gì? Nghĩa của buckle down - Cụm động từ tiếng Anh black out là gì? Nghĩa của black out - Cụm động từ tiếng Anh bring somebody in là gì? Nghĩa của bring somebody in - Cụm động từ tiếng Anh Bug off là gì? Nghĩa của bug off - Cụm động từ tiếng Anh Build on something là gì? Nghĩa của build on something- Cụm động từ tiếng Anh Build up (to something) là gì? Nghĩa của build up (to something) - Cụm động từ tiếng Anh Burn something out là gì? Nghĩa của burn something out - Cụm động từ tiếng Anh Button up là gì? Nghĩa của button up - Cụm động từ tiếng Anh Buy something in là gì? Nghĩa của buy something in - Cụm động từ tiếng Anh Break down là gì? Nghĩa của break down - Cụm động từ tiếng Anh Blow up là gì? Nghĩa của blow up - Cụm động từ tiếng Anh Back up là gì? Nghĩa của back up - Cụm động từ tiếng Anh

Break in là gì? Nghĩa của break in - Cụm động từ tiếng Anh

Nghĩa của cụm động từ break in. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với break in

Break in(to) 

/breɪk ɪn/ɪntu/

  • Đột nhập vào đâu đó 

Ex: Someone had broken in through the bedroom window.

 (Ai đó đã đột nhập thông qua cửa sổ phòng ngủ.)  

  • Ngắt lời khi ai đó đang nói 

Ex: He suddenly broke in when I was talking. 

 (Anh ta đột ngột ngắt lời tôi khi tôi đang nói.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về nguồn khai thác dầu khí - Tổng quan, phương pháp khai thác, thành phần và tính chất, quy trình sản xuất và tác động đến môi trường và xã hội.

Định nghĩa và vai trò của đất đai trong đời sống con người - Các loại đất đai thông dụng và đặc điểm của từng loại - Sự phân bố đất đai trên thế giới và ảnh hưởng đến kinh tế, văn hóa và xã hội - Các vấn đề liên quan đến đất đai hiện nay và giải pháp đối phó.

Tầm quan trọng của hiệu ứng nhà kính và các biện pháp giảm thiểu tác động của nó đến môi trường và con người

Giới thiệu về ô nhiễm không khí và tác động đến sức khỏe, môi trường và kinh tế

Tìm hiểu về khái niệm nghiên cứu và phương pháp, bước tiến hành và tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nghiên cứu để viết báo cáo nghiên cứu.

Tài nguyên và vai trò của chúng trong đời sống con người - Bảo vệ tài nguyên để duy trì cân bằng đời sống và môi trường sống.

Giới thiệu về môi trường và các tác động tiêu cực đến nó: Ô nhiễm, suy thoái đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu. Các biện pháp bảo vệ môi trường như sử dụng năng lượng sạch, phân loại rác thải và trồng cây cùng vai trò của mỗi cá nhân trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường.

Cấu trúc trong lập trình và cách sử dụng các cấu trúc điều kiện, lặp, dữ liệu và hàm để tối ưu hóa chương trình

Giới thiệu về hành vi - Tầm quan trọng và các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi, phân loại và định nghĩa hành vi đúng và sai, cách thức thay đổi hành vi và những lợi ích của việc thay đổi.

Chất chống cháy - Các loại và ứng dụng của chúng trong các ngành công nghiệp

Xem thêm...
×