Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ong Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 English Discovery - Đề số 4

Listen and match. Look, read and complete. Use the available words. Reorder the words to make correct sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. Listen and match.  

 

II. Look, read and complete. Use the available words.  

 

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. a/ it/ frog/ Is

______________________________?

2. you/ What/ wearing/ are

______________________________?

3. like/ days/ sunny/ you/ Do   

______________________________?

-------------------THE END-----------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn baitap365.com

I. Listen and match. 

 

II. Look and complete. 

1. dog

2. skirt

3. garden

4. sunny

5. ball

6. salad

III. Reorder the words to make correct sentences.

1. Is it a frog?

2. What are you wearing?

3. Do you like sunny days?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Listen and match. There is one example.

(Nghe và nối. Có một ví dụ.)

Bài nghe:

1. I like salad. (Mình thích món rau trộn.)

2. I don’t like bread. (Mình không thích bánh mì.)

3. I like rice. (Mình thích cơm.)

4. I like apples. (Mình thích táo.)

5. I don’t like fish. (Mình không thích cá.)

6. I like eggs. (Mình thích trứng.)

7. I don’t like chicken. (Mình không thích thịt gà.)

II. Look, read and complete. Use the available words. 

(Nhìn, đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ có sẵn.)

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’ve got a dog. It’s got four legs. I’m wearing a T-shirt and a skirt. I’m in the garden. It isn’t snowy. It’s sunny. I’ve got some toys. It’s a ball and a doll. I like salad.

Tạm dịch:

Mình có một chú cún. Nó có 4 chân. Mình đang mặc một chiếc áo phông và một chiếc chân váy. Mình đang ở trong vườn. Trời không có tuyết. Trời nắng . Mình có vài món đồ chơi. Đó là một quả bóng và một con búp bê. Mình thích món rau trộn.

III. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. Is it a frog? (Đó có phải là một con ếch không?)

2. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì thế?)

3. Do you like sunny days? (Bạn có thích những ngày nắng không?) 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về biến môi trường

Khái niệm về tên tệp và cấu trúc tên tệp: Định nghĩa và vai trò của tên tệp trong lưu trữ dữ liệu, cấu trúc và quy tắc đặt tên tệp.

Khái niệm về ngôn ngữ và các loại ngôn ngữ, thành phần của ngôn ngữ và sự phát triển của nó trong lịch sử, tương lai của ngôn ngữ cùng với mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn hóa được trình bày trong đoạn văn này."

Khái niệm về phiên bản và các loại phiên bản trong công nghệ thông tin. Quy trình và công cụ quản lý phiên bản trong phát triển phần mềm. Quá trình cập nhật phiên bản và lợi ích của việc cập nhật. Thiết kế phiên bản trong phát triển phần mềm và các phương pháp và kỹ thuật thiết kế phiên bản.

Khái niệm về biến đặc biệt trong lập trình và vai trò của nó. Liệt kê các loại biến đặc biệt thường gặp và cách sử dụng chúng. Hướng dẫn cách sử dụng và lưu ý khi sử dụng biến đặc biệt.

Giới thiệu về Tham số dòng lệnh và các loại tham số

Giới thiệu về kết quả trả về - Khái niệm, vai trò và cách sử dụng kết quả trả về trong lập trình. Các loại kết quả trả về và cách xử lý chúng. Lỗi thường gặp và cách tránh chúng.

Khái niệm về biến tự định nghĩa, định nghĩa và cách sử dụng trong lập trình. Biến tự định nghĩa là một khái niệm quan trọng trong lập trình, cho phép người lập trình tạo ra các biến theo ý muốn và định nghĩa chúng theo quy tắc riêng. Điều này tăng tính linh hoạt và tái sử dụng mã nguồn.

Giới thiệu về giá trị của biến và vai trò của nó trong lập trình. Các kiểu dữ liệu của biến và cách khai báo và gán giá trị cho biến. Kiểm tra giá trị của biến và phép toán trên biến. Sử dụng biến trong các câu lệnh điều kiện và vòng lặp.

Sử dụng thông tin: khái niệm, nguồn thông tin, kỹ năng và phương pháp sử dụng thông tin trong đời sống và công việc - Tìm kiếm, đánh giá, lọc và tổ chức thông tin, sử dụng thông tin để giải quyết vấn đề và đưa ra quyết định, phát triển kỹ năng liên quan đến sử dụng thông tin.

Xem thêm...
×