Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 5 Lesson 3

Let’s talk! In pairs: What can you see in the photos? In which ASEAN country can you see these things? Listening a. Listen to a talk at a high school by an organizer of the ASEAN Student Summer Camp. What will the speaker do after her speech? b. Now, listen and complete the notes. Write one word only for each answer. c. In pairs: What would you like the most about the ASEAN Student Summer Camp? Why? a. Read Sengphet's email to Quang about the ASEAN Student Summer Camp. What's the purpose of the

Cuộn nhanh đến câu

Let's Talk!

In pairs: What can you see in the photos? In which ASEAN country can you see these things?

(Theo cặp: Bạn có thể nhìn thấy gì trong các bức ảnh? Bạn có thể nhìn thấy những thứ này ở quốc gia ASEAN nào?)


Listening - a

a. Listen to a talk at a high school by an organizer of the ASEAN Student Summer Camp. What will the speaker do after her speech?

(Nghe bài nói chuyện tại một trường trung học của một người tổ chức Trại hè Sinh viên ASEAN. Người nói sẽ làm gì sau bài phát biểu của cô ấy?)


1. show photos from their website

(hiển thị ảnh từ trang web của họ)

2. hand cut next year's tour itinerary

(tự tay cắt hành trình du lịch năm sau)


Listening - b

b. Now, listen and complete the notes. Write one word only for each answer.

(Bây giờ, lắng nghe và hoàn thành các ghi chú. Chỉ viết một từ cho mỗi câu trả lời.)

ASEAN Student Summer Camp

Takes place: Every (1) ________________

Main aim: Offer chance to students to learn about ASEAN (2) _______________

Events: Meet local people to learn about food, festivals, and their (3) _____________

Summer Camp in Malaysia

Students…

• cooked nasi lemak, Malaysia's national dish.

visited (4) ________________, temples

• learned simple Malay words.

• joined Kaamatan festival: wore costumes, enjoyed folk (5) _____________,  and learned a dance.


Listening - c

c. In pairs: What would you like the most about the ASEAN Student Summer Camp? Why?

(Làm theo cặp: Bạn mong muốn điều gì nhất ở Trại hè Sinh viên ASEAN? Tại sao?)


Reading - a

a. Read Sengphet's email to Quang about the ASEAN Student Summer Camp. What's the purpose of the email?

(Đọc email của Sengphet gửi cho Quang về Trại hè Sinh viên ASEAN. Mục đích của email là gì?)

1. to give details about the camp (để cung cấp thông tin chi tiết về trại)

2. to encourage Quang to sign up (khuyến khích Quang đăng ký)

New message

To: quangphat@teenmail.com

Subject: ASEAN STUDENT SUMMER CAMP

I'm Sengphet, your supervisor for this year's ASEAN Student Summer Camp in Lace. I'd like to give you some information about the camp.

On the first day you'll fly to Vientiane and travel to Vang Vieng. This is where we'll stay during the camp. We'll go by bus, and it should take about four hours.

The next clay you'll meet the other camp member. Sixty ASEAN students have signed up this year. Then, we'll visit Wat Kang, a beautiful temple.  It's a short walk from our accommodation. You can see golden Buddha statues there. Later, we'll explore Tham Xang, the elephant cave. People visit to pray for good health!

On Day 3, you'll learn to cook larb, our national dish. It's a salad made with beef.  It's delicious. After that, you'll learn how to say or "hello" in our Lao language class.

Day 4 will be a day you'll never forget! We will join Boun Bang Fai, the Rocket Festival! Before the rainy season, locals fire huge rockets into the sky to encourage the rains to fall. It's incredible!

The last day will have the camp closing ceremony, and you'll return home to Vietnam.

Let me know if you have any questions.

Sengphet


Reading - b

b. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

1. The word give in paragraph 1 is closest in meaning to _________.

(Từ give trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với _________.)

a. donate (quyên tặng)

b. provide (cung cấp)

c. deliver (giao)

2. How will Quang get from Vientiane to Vang Vang Vieng?

(Quang sẽ đi từ Viêng Chăn đến Vang Vang Vieng như thế nào?)

___________________________________

3. Why will students visit Wat Kang?

(Tại sao học sinh sẽ đến thăm Wat Kang?)

___________________________________

4. On which day will camp members cook?

(Các thành viên trại sẽ nấu ăn vào ngày nào?)

___________________________________

5. Who should Quang contact for more information?

(Quang nên liên hệ với ai để biết thêm thông tin?)

___________________________________


Reading - c

c. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Reading - d

d. In pairs: Which day of the summer camp would you enjoy most? Why?

(Theo cặp: Ngày nào của trại hè bạn thích nhất? Tại sao?)


Writing - a

a. Read about expanding on important information. Then, read Sengphet's email again  and underline the extra information which answers who and where.

(Đọc về việc mở rộng thông tin quan trọng. Sau đó, đọc lại email của Sengphet và gạch dưới thông tin bổ sung trả lời ai và ở đâu.)


Writing - b

b. Read and circle the extra information which is more interesting/important.

(Đọc và khoanh tròn thông tin bổ sung thú vị/quan trọng hơn.)

1. On Day 3, we'll visit Saigon Zoo.

(Vào ngày thứ 3, chúng ta sẽ đến thăm Sở thú Sài Gòn.)

a) It's the largest zoo in Vietnam.

(Đó là vườn thú lớn nhất ở Việt Nam.)

b) It opens at 7:00 in the morning.

(Nó mở cửa lúc 7 giờ sáng.)

2. After that, we'll visit Ben Thanh Market.

(Sau đó, chúng ta sẽ ghé thăm chợ Bến Thành.)

a) You can try local food and buy souvenirs.

(Bạn có thể thử món ăn địa phương và mua quà lưu niệm.)

b) My cousin used to work near there.

(Anh họ của tôi từng làm việc gần đó.)

3. You'll learn how to make banh bao.

(Bạn sẽ học cách làm bánh bao.)

a) I sometimes buy some at the shop near my home.

(Tôi thỉnh thoảng mua một ít ở cửa hàng gần nhà.)

b) They're delicious. You'll love eating them.

(Chúng rất ngon. Bạn sẽ thích ăn chúng.)

4. We'll take a bus to Cần Thơ.

(Chúng tôi sẽ đi xe buýt đến Cần Thơ.)

a) Our bus driver is called Minh.

(Tài xế xe buýt của chúng tôi tên là Minh.)

b) It will take about four hours.

(Sẽ mất khoảng bốn giờ.)


Speaking - a

a. In pairs: You're a supervisor for the ASEAN Student Summer Camp. Foreign students will visit your hometown for one week. They will:

(Theo cặp: Bạn là giám sát viên của Trại hè Sinh viên ASEAN. Sinh viên nước ngoài sẽ đến thăm quê hương của bạn trong một tuần. Họ sẽ)

- visit famous local places

(tham quan những địa điểm nổi tiếng của địa phương)

- learn simple Vietnamese words and phrases

(học các từ và cụm từ tiếng Việt đơn giản)

- make Vietnamese food

(làm món ăn Việt Nam)

- have a fun day out

(có một ngày vui vẻ)

Discuss what the students could visit and learn about during their trip.

(Thảo luận về những gì học sinh có thể đến thăm và tìm hiểu trong chuyến đi của họ.)


Speaking - b

b. Complete the program with your ideas and add more details about the places you'll visit.

(Hoàn thành chương trình với ý tưởng của bạn và thêm chi tiết về những nơi bạn sẽ đến thăm.)

Day

ASEAN Student Summer Camp Program

How/Why

1

• Fly to Ho Chi Minh City or Hanoi, Vietnam

• Travel by bus to ______________ (hometown). Journey time: __________ hours

 

2

• Meet camp members

• Visit two famous local places

1. ____________

2. ____________

 

3

• Cooking class: Learn how to make ____________: a famous dish

• Vietnamese language class: Say hello/goodbye and ____________

 

4

• Visit _____________

 

5

• Camp-closing ceremony

• Return home

 


Let's Write!

Now, write an email to Akara, a Cambodian student taking part in the summer camp, to inform her about the program. Say what will happen each day and expand on important information. Use the Writing Skill box, the reading model, and your speaking notes to help you. Write 150-180 words.

(Bây giờ, hãy viết email cho Akara, một sinh viên người Campuchia đang tham gia trại hè, để thông báo về chương trình cho cô ấy. Nói những gì sẽ xảy ra mỗi ngày và mở rộng thông tin quan trọng. Sử dụng hộp Kỹ năng viết, mô hình đọc và ghi chú nói của bạn để giúp bạn. Viết 150-180 từ.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Sản phẩm tôn: khái niệm, loại tôn và ứng dụng trong xây dựng

Giới thiệu về dụng cụ điện tử: Khái niệm và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Các loại và thành phần cơ bản của dụng cụ điện tử. Cách sử dụng và ứng dụng của dụng cụ điện tử trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về lò hơi, định nghĩa và vai trò của nó trong công nghiệp và đời sống

Khái niệm đường ống dẫn dầu

Khái niệm về hợp kim sắt cacbon - Định nghĩa và vai trò trong ngành công nghiệp sản xuất kim loại. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của hợp kim sắt cacbon. Sản xuất và ứng dụng trong ngành công nghiệp kim loại và sản phẩm liên quan.

Khái niệm về thành phần gang

Khái niệm về sức chịu lực: Định nghĩa và vai trò trong kỹ thuật và công nghệ. Các loại sức chịu lực: sức kéo, sức nén, sức uốn, sức cắt. Cơ chế hoạt động của sức chịu lực: cấu trúc nguyên tử, liên kết và tương tác giữa các phân tử. Đại lượng sức chịu lực: độ bền, độ dẻo và độ cứng của vật liệu. Ứng dụng của sức chịu lực trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về gang và các tính chất của nó trong hóa học

Khái niệm sản phẩm bằng gang: định nghĩa và vai trò trong công nghiệp. Phương pháp sản xuất và tính chất của sản phẩm bằng gang. Ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về máy móc và công cụ

Xem thêm...
×