Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Bright Unit 1 1a. Reading

1. Look at the picture and read the title. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to check. 2. Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true) or F (false). 3. Read the text again and answer the questions. 4. Fill in each gap with have, give, break, nag, listen, help, set or like. Then listen and check. 5. Read the statements (1-8). Which of the complaints (A-H) in Exercise 4 does each statement match?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the picture and read the title. What do you think the text is about? Listen/Watch and read to check.

(Nhìn tranh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ văn bản nói về điều gì? Nghe/Xem và đọc để kiểm tra.)



Bài 2

2. Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true) or F (false).

(Đọc văn bản và quyết định xem mỗi câu (1-5) là T (đúng) hay F (sai).)

1. Melinda thinks many parents are fairly easy-going. ______

2. Jim’s mum doesn’t agree on what he wears. ______

3. Jim’s dad doesn’t think he studies hard enough. ______

4. Mike thinks teenagers can be difficult because of the Internet. ______

5. Mike doesn’t often see his daughter. ______


Bài 3

3. Read the text again and answer the questions.

(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)

1. How does Melinda think parents feel about teenagers?

2. What is Jim’s opinion on how to solve the generation gap?

3. What does Mike think is a possible solution to the generation gap?


Bài 4

Vocabulary

Common family complaints (Những lời phàn nàn phổ biến trong gia đình)

4. Fill in each gap with have, give, break, nag, listen, help, set or like. Then listen and check.

(Điền vào mỗi chỗ trống với have, give, break, nag, listen, help, set hoặc like. Sau đó nghe và kiểm tra.)



Bài 5

5. Read the statements (1-8). Which of the complaints (A-H) in Exercise 4 does each statement match?

(Đọc các câu phát biểu (1-8). Mỗi lời phàn nàn (A-H) trong bài tập 4 phù hợp với câu nào?)

1. ____ “My daughter doesn’t help with the chores.”

2. ____ “My parents never let me stay out late.”

3. ____ “Mikey never says hello when friends visit.”

4. ____ “Dad is always telling me to clean my room.”

5. ____ “My parents give me little money to go out.”

6. ____ “My son thinks he knows everything.”

7. ____ “I often catch Ann using her mobile after 10 p.m.”

8. ____ “My parents don’t want me to hang out with my friend, Julie.”


Bài 6

6. What about parents and teens you know? Which of the complaints in Exercise 4 have they got?

(Bạn biết gì về các bậc cha mẹ và thanh thiếu niên? Họ có những lời phàn nàn nào trong bài tập 4?)


Bài 7

7. Write five sentences about your parents. Think about how they behave towards you, how you feel and what common complaints they have got.

(Viết năm câu về cha mẹ của bạn. Hãy suy nghĩ về cách họ cư xử với bạn, bạn cảm thấy thế nào và họ thường phàn nàn điều gì.)


Value

Value family (Giá trị gia đình)

Which of these do you agree with? Can you think of more reasons?

(Bạn đồng ý với điều nào trong này? Bạn có thể nghĩ ra thêm lý do không?)

I value my family because they …

(Tôi coi trọng gia đình mình vì họ…)

1 help me when I have problems.

(giúp tôi khi tôi gặp khó khăn)

2 teach me what is right and wrong.

(dạy tôi điều gì là đúng và sai)

3 spend time with me and we have fun together.

(dành thời gian với tôi và chúng tôi vui vẻ cùng nhau)


Culture

Culture Spot (Điểm nhìn văn hóa)

Family is one of the core values of the Vietnamese culture. The young show respect for elder family members and ancestors. Children are taught to respect the elders’ wishes, take care of them and help the family in all ways.

(Gia đình là một trong những giá trị cốt lõi của văn hóa Việt Nam. Những người trẻ thể hiện sự tôn trọng đối với các thành viên lớn tuổi trong gia đình và tổ tiên. Trẻ em được dạy phải tôn trọng ý muốn của người lớn tuổi, chăm sóc họ và giúp đỡ gia đình bằng mọi cách.)

Do you think family members in other countries behave the same way?

(Bạn có nghĩ rằng các thành viên trong gia đình ở các quốc gia khác cũng cư xử như vậy không?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Twill - Khái niệm và định nghĩa trong ngành dệt may, cấu trúc và tính chất, các loại Twill và ứng dụng của chúng, quy trình sản xuất và sử dụng trong sản xuất quần áo, túi xách, giày dép và các sản phẩm khác.

Khái niệm về Satin - Vải mềm mịn và bóng, nguồn gốc từ Trung Quốc, sử dụng rộng rãi trong dệt may. Cấu trúc và thành phần của Satin - Vải mượt mà và bóng, sản xuất từ tơ tằm, lụa, bông hoặc polyester. Tính chất và đặc tính của Satin - Đàn hồi, bền chịu, độ bóng và cảm giác mềm mại. Ứng dụng của Satin - Sản xuất đồ lót, trang phục, giường và nội thất.

Interlocking Loops - Khái niệm và ứng dụng trong lĩnh vực hóa học, sinh học và vật liệu. Tính khả năng liên kết mạnh mẽ, cấu trúc phức tạp và tính chất vật lý, hóa học của Interlocking Loops.

Khái niệm về jerseys - Loại áo thể thao thiết kế cho hoạt động đội nhóm. Được làm từ vải thoáng khí, co giãn và hấp thụ mồ hôi tốt. Sử dụng để phân biệt đội và tạo sự nhận diện. Đóng vai trò quan trọng trong văn hóa thể thao và tăng tính chuyên nghiệp và hấp dẫn của môn thể thao.

Hand Knitting: Introduction, Tools, Basic Techniques, and Care Instructions. Learn about the traditional art of Hand Knitting, its history, and its role in providing clothing and warmth. Discover the necessary tools, including needles, yarn, and accessories. Explore basic techniques such as single and double knitting, increasing and decreasing stitches. Create beautiful and unique Hand Knitting projects like scarves, hats, sweaters, and shawls. Lastly, learn how to properly care for and maintain Hand Knitting items for long-lasting beauty and durability.

Đan máy: Tổng quan và các kỹ thuật, vật liệu và ứng dụng

Các loại mũi đan trong knitting stitches

Khái niệm về Textures

Khái niệm về Patterns và Loại Patterns - Creational, Structural, Behavioral

Khái niệm về Final Fabric - Định nghĩa và vai trò trong ngành may mặc. Các loại và ứng dụng của cotton, polyester, silk, wool, và nylon. Quy trình sản xuất và sử dụng trong ngành thời trang.

Xem thêm...
×