Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Rắn Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 2 Toán 7 - Đề số 9

I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Đa thức M=2x5+x4+1x3+3x22x5x4M=2x5+x4+1x3+3x22x5x4 có bậc là

     A. 3.                                   B. 2.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 2: Cho hình vẽ bên. Biết rằng AB>AC,AHBCAB>AC,AHBC. Kết luận nào sau đây đúng?

 

     A. HB>ABHB>AB.                                         B. AC<HCAC<HC.           C. HB<HCHB<HC.                             D. HB>HCHB>HC.

Câu 3: Cho ΔMNPΔMNP có MK là tia phân giác góc M, ˆN=ˆP=30^N=^P=30. Khi đó số đo của ^MKNˆMKN là:

     A. 3030.              B. 6060.              C. 9090.              D. 120120.

Câu 4: Trong tam giác ABCABC. Kết luận nào sau đây đúng ?

     A. BC+AC<ABBC+AC<AB.                        B. BCAC>ABBCAC>AB.     C. BC+AC>ABBC+AC>AB.                        D. BCAC=ABBCAC=AB.

Câu 5: Đa thức g(x)=x2+x2g(x)=x2+x2 có một nghiệm là

     A. x=2x=2.                         B. x=0x=0.                         C. x=3x=3.                         D. x=1x=1.

Câu 6: Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là B = {1; 2; 3; … ; 29;30}. Tính xác suất để kết quả rút ra là một thẻ có số chia hết cho 3

     A. 6                                    B. 30                                  C. 1212               D. 1313

Câu 7: Cho P(x)=x26x+aP(x)=x26x+a . Tìm aa  để P(x)P(x) nhận 11  là nghiệm.

     A. a=1a=1                          B. a=7a=7                                                     C. a=7a=7                      D. a=6a=6

Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A có A=400A=400, đường trung trực của AB cắt BC tại D. Tính CADCAD.

     A. 300.                               B. 450.                               C. 600.                               D. 400.

PHẦN 2. TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Cho hai đa thức A(x)=2x2x+3A(x)=2x2x+3B(x)=x4+2x2+x1B(x)=x4+2x2+x1.

a) Tính giá trị của A(x) và B(x) tại  x=2;x=1x=2;x=1.

b) Tính N(x); M(x) biết              N(x)=A(x)+B(x)N(x)=A(x)+B(x); A(x)+M(x)=B(x)A(x)+M(x)=B(x).

c) Chứng tỏ đa thức N(x)N(x) không có nghiệm.

Câu 2: Chia đa thức A cho B sau đó xác định thương và dư trong phép chia.

a) A=2x44x3+6x2+3x;A=2x44x3+6x2+3x;B=2xB=2x

b) A=2x43x33x2+6x2A=2x43x33x2+6x2;B=x22B=x22

Câu 3: (3,5 điểm) Cho ΔABCΔABC vuông tại AAC=300,C=300, đường cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm DD sao cho HD=HB.HD=HB.

a) Chứng minh ΔAHB=ΔAHDΔAHB=ΔAHD.

b) Chứng minh ΔABDΔABD là tam giác đều.

c) Từ CC kẻ CE vuông góc với đường thẳng AD(EAD)(EAD). Chứng minh DE=HBDE=HB.

d) Từ DD kẻ DF vuông góc với AC((F thuộc AC),), I là giao điểm của CE và AH. Chứng minh ba điểm I,D,FI,D,F thẳng hàng.

Câu 4: (0,5 điểm) Cho các số thực a,b,c,x,y,z0a,b,c,x,y,z0 thoả mãn xa=yb=zcxa=yb=zc.

Chứng minh rằng: x2+y2+z2(ax+by+cz)2=1a2+b2+c2x2+y2+z2(ax+by+cz)2=1a2+b2+c2.


Lời giải

I. Trắc nghiệm

1.A

2.D

3.C

4.C

5.D

6.D

7.B

8.A

Câu 1.

Phương pháp:

Rút gọn rồi xác định bậc của đa thức.

Cách giải:

M=x5+x4+1x3+3x2x5x4=x3+3x2+1M=x5+x4+1x3+3x2x5x4=x3+3x2+1.

Bậc của đa thức là 3.

Chọn A.

Câu 2.

Phương pháp:

Đoạn thẳng nào lớn hơn thì hình chiếu sẽ lớn hơn.

Cách giải:

Vì AB > AC HB > CH

Chọn D.

Câu 3.

Phương pháp:

Tính chất tổng 3 góc của một tam giác và tính chất tia phân giác của góc.

Cách giải:

Ta có: ^NMP=180ˆNˆP=1803030=120

Vì MK là phân giác của góc NMP nên ^NMK=^NMP2=1202=60^MKN=1803060=90.  

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

Đựa vào bất đẳng thức tam giác, tổng 2 cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba.

Cách giải:

Đáp án đúng BC+AC>AB.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a ) là một nghiệm của đa thức đó.

Cách giải:

Thay các giá trị của x vào đa thức ta có:

g(2)=22+22=4

g(0)=02+02=2

g(3)=32+32=7

g(1)=12+12=0

Vậy x=1 là nghiệm của đa thức.

Chọn D.

Câu 6

Phương pháp:

Tìm các số chia hết cho 3 từ 0 đến 30.

Cách giải:

Các số chia hết cho 3 từ tập B = {1; 2; 3; … ; 29; 30} là 3,6,9,12,15,18,21,24,27,30

=> có tất cả 10 số chia hết cho 3

Vậy xác suất để thẻ rút ra là số chia hết cho 3 là 1030=13.

Chọn D.

Câu 7

Phương pháp:

P(x) nhận 1  là nghiệm nên P(1)=0, từ đó ta tìm được a.

Cách giải:

P(x) nhận 1  là nghiệm nên P(1)=0,

(1)26.(1)+a=01+6+a=0

7+a=0a=7

 Vậy P(x) nhận 1  là nghiệm thì a=7.

Chọn B.

Câu 8.

Phương pháp:

Sử dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng: Điểm cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng thì nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng đó.

Chứng minh hai tam giác bằng nhau.

Cộng, trừ góc.

Cách giải:

Gọi M là trung điểm của AB.

Vì D thuộc trung trực của đoạn thẳng AB nên DA = DB (tính chất đường trung trực của đoạn thẳng).

Xét ΔAMDΔBMD có:

MA = MB (do M là trung điểm của AB).

MD chung

DA = DB (cmt)

ΔAMD=ΔBMD(c.c.c)

MAD=MBD (hai góc tương ứng).

Tam giác ABC cân tại A nên MBD=ACB=1800BAC2=18004002=700

MAD=700MAC+CAD=700400+CAD=700CAD=300

Chọn A.

II. Tự luận

Bài 1:

Phương pháp:

a) Thay lần lượt x=2;x=1 vào đa thức để tính giá trị;

b) Sử dụng các quy tắc cộng, trừ đa thức;

c) Chứng minh không có giá trị của x đê đa thức nhận giá trị bằng 0.

Cách giải:

a) A(2)=2.(2)22+3=82+3=9;A(1)=2.(1)2(1)+3=6

B(2)=24+2.22+21=32+8+21=41;B(1)=(1)4+2.(1)2+(1)1=1+211=1.

bN(x)=A(x)+B(x)=2x2x+3+x4+2x2+x1=x4+(2x2+2x2)+(xx)+(31)=x4+4x2+2.

A(x)+M(x)=B(x)M(x)=B(x)A(x)=x4+2x2+x1(2x2x+3).

M(x)=x4+2x2+x12x2+x3M(x)=x4+2x4

Vậy N(x)=x4+4x2+2;M(x)=x4+2x4.

c) Ta có N(x)=x4+4x2+2x4+4x20x4+4x2+2>0 với mọi x.

Vậy N(x) không có nghiệm.

Câu 2:

Phương pháp:

Sử dụng cách chia đa thức cho đa thức.

Cách giải:

a) A:B=(2x44x3+6x2+3x):2x=x32x2+3x+32

Thương của phép chia là x32x2+3x+32 dư 0.

b)

 

Thương của phép chia là 2x23x+1 dư 0.

Câu 3:

Phương pháp:

a) Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c.

b) Chứng minh ΔABDlà tam giác cân có một góc bằng 600, rồi suy ra ΔABD là tam giác đều.

c) Chứng minh DE=DH (hai cạnh tương ứng). Mà DH=DB (giả thiết) DE=DB.

d) Chứng minh FD//AB rồi sau đó chứng minh DI//AB, suy ra I,D,F là ba điểm thẳng hàng.

Cách giải:

 

a) Xét ΔAHBΔAHD ta có:  

HD=HB (gt)

AHchung

AHB=AHD=900

ΔAHB=ΔAHD (c.g.c)

b) ΔABC vuông tại A,

C=300B=900300=600 (định lý tổng ba góc của một tam giác).

ΔAHB=ΔAHD (cmt)

AB=AD (hai cạnh tương ứng).

ΔABD cân tại AB=600

Do đó: ΔABDlà tam giác đều.

c) Vì ΔABDlà tam giác đều (cmt)

DAB=600

CAD=900DAB=900600=300

Xét ΔACDACD=CAD=300.

ΔACD cân tại D.

CD=AD

Xét ΔDECΔDHA có:

CD=AD(cmt)

E=H=900

CDE=ADH (đối đỉnh)

ΔDEC=ΔDHA (cạnh huyền – góc nhọn).

DE=DH (hai cạnh tương ứng).

DH=DB (giả thiết)

DE=DB.

d) Từ D kẻ DF vuông góc với AC(F thuộc AC), I là giao điểm của CE và AH. Chứng minh ba điểm I,D,F thẳng hàng.

Ta có:

DFAC(gt)ABAC(gt)DF//AB(1)

Ta lại có:

FDC=HDI (đối đỉnh)

FDC=900C=900300=600

FDC=HDI=600

B=600

B=DHI

Mà hai góc này ở vị trí so le trong

Do đó: DI//AB  (2)

Từ (1) và (2), suy ra: I,D,B là ba điểm thẳng hàng.

Câu 4:

Phương pháp:

Đặt ab=cd=k{a=kbc=kd. Sau đó thay vào từng vế của đẳng thức cần chứng minh, ta được cùng một biểu thức, suy ra điều phải chứng minh.

Cách giải:

Đặt xa=yb=zc=k{x=kay=kbz=kc

Thay x=ka;y=kb;z=kc vào đẳng thức, ta được:

VT=(ka)2+(kb)2+(kc)2(a.ka+b.kb+c.kc)2=k2a2+k2b2+k2c2(ka2+kb2+kc2)2=k2(a2+b2+c2)k2(a2+b2+c2)2=1a2+b2+c2=VP

x2+y2+c2(ax+by+cz)2=1a2+b2+c2 (đpcm)

.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu lỗi thường gặp khi chăm sóc quần áo

Khái niệm về tẩy quần áo, định nghĩa và vai trò trong làm sạch quần áo. Phương pháp tẩy quần áo, thành phần của chất tẩy và lưu ý khi tẩy quần áo.

Giới thiệu về việc giặt quần áo và cách phân loại quần áo trước khi giặt

Khái niệm và loại chất tẩy rửa: định nghĩa, vai trò và cách sử dụng an toàn

Khái niệm về sấy khô quần áo - Lợi ích, rủi ro và phương pháp sấy khô quần áo. Các loại máy sấy khô và nguyên tắc cơ bản khi sấy khô quần áo.

Khái niệm và phương pháp lưu trữ quần áo: định nghĩa, tầm quan trọng, phân loại, cách bảo quản và sấy quần áo.

Mất hình dáng quần áo: Nguyên nhân và cách phòng tránh. Chọn chất liệu phù hợp, giặt và lưu trữ đúng cách giúp duy trì hình dáng và chất lượng quần áo.

Mất màu quần áo: nguyên nhân, cơ chế và cách bảo quản | Tối đa 150 ký tự |

Khái niệm về chất lượng quần áo

Khái niệm về vật liệu mềm: định nghĩa và các tính chất cơ bản. Loại vật liệu mềm phổ biến: cao su, chất liệu polymer, vải và da. Quá trình sản xuất và chế tạo vật liệu mềm: trộn, ép, nén và đùn. Ứng dụng của vật liệu mềm: linh kiện điện tử, mỹ phẩm, quần áo, giày dép và đồ chơi.

Xem thêm...
×