Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Voi Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Các động từ bắt đầu bằng O


Quá khứ của overtake - Phân từ 2 của overtake

Quá khứ của overthink - Phân từ 2 của overthink Quá khứ của overthrow - Phân từ 2 của overthrow Quá khứ của overwind - Phân từ 2 của overwind Quá khứ của overwrite - Phân từ 2 của overwrite Quá khứ của overstate - Phân từ 2 của overstate Quá khứ của overspend - Phân từ 2 của overspend Quá khứ của overspeak - Phân từ 2 của overspeak Quá khứ của oversleep - Phân từ 2 của oversleep Quá khứ của overshoot - Phân từ 2 của overshoot Quá khứ của oversew - Phân từ 2 của oversew Quá khứ của oversell - Phân từ 2 của oversell Quá khứ của oversee - Phân từ 2 của oversee Quá khứ của overrun - Phân từ 2 của overrun Quá khứ của override - Phân từ 2 của override Quá khứ của overpay - Phân từ 2 của overpay Quá khứ của overlay - Phân từ 2 của overlay Quá khứ của overhear - Phân từ 2 của overhear Quá khứ của overhang - Phân từ 2 của overhang Quá khứ của overfly - Phân từ 2 của overfly Quá khứ của overfeed - Phân từ 2 của overfeed Quá khứ của overeat - Phân từ 2 của overeat Quá khứ của overdrink - Phân từ 2 của overdrink Quá khứ của overdraw - Phân từ 2 của overdraw Quá khứ của overdo - Phân từ 2 của overdo Quá khứ của overcome - Phân từ 2 của overcome Quá khứ của overbuy - Phân từ 2 của overbuy Quá khứ của overbuild - Phân từ 2 của overbuild Quá khứ của overbreed - Phân từ 2 của overbreed Quá khứ của overbid - Phân từ 2 của overbid Quá khứ của outwrite - Phân từ 2 của outwrite Quá khứ của outthrow - Phân từ 2 của outthrow Quá khứ của outthink - Phân từ 2 của outthink Quá khứ của outswim - Phân từ 2 của outswim Quá khứ của outswear - Phân từ 2 của outswear Quá khứ của outspend - Phân từ 2 của outspend Quá khứ của outspeed - Phân từ 2 của outspeed Quá khứ của outspeak - Phân từ 2 của outspeak Quá khứ của outsmell - Phân từ 2 của outsmell Quá khứ của outsleep - Phân từ 2 của outsleep Quá khứ của outsit - Phân từ 2 của outsit Quá khứ của outsing - Phân từ 2 của outsing Quá khứ của outshoot - Phân từ 2 của outshoot Quá khứ của outshine - Phân từ 2 của outshine Quá khứ của outsell - Phân từ 2 của outsell Quá khứ của outrun - Phân từ 2 của outrun Quá khứ của outride - Phân từ 2 của outride Quá khứ của output - Phân từ 2 của output Quá khứ của outline - Phân từ 2 của outline Quá khứ của outleap - Phân từ 2 của outleap Quá khứ của outgrow - Phân từ 2 của outgrow Quá khứ của outfly - Phân từ 2 của outfly Quá khứ của outfight - Phân từ 2 của outfight Quá khứ của outdrive - Phân từ 2 của outdrive Quá khứ của outrank - Phân từ 2 của outrank Quá khứ của outdistance - Phân từ 2 của outdistance Quá khứ của outdo - Phân từ 2 của outdo Quá khứ của outclass - Phân từ 2 của outclass Quá khứ của outbid - Phân từ 2 của outbid Quá khứ của offset - Phân từ 2 của offset

Quá khứ của overtake - Phân từ 2 của overtake

overtake - overtook - overtaken

Overtake 

/ˌəʊvəˈteɪk/

(v): đuổi bắt kịp

V1 của overtake

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của overtake

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của overtake

(past participle – quá khứ phân từ)

overtake 

Ex: It's dangerous to overtake on a bend.

(Thật nguy hiểm khi vượt qua một khúc cua.)

overtook 

Ex: Sudden panic overtook her.

(Sự hoảng loạn đột ngột bao trùm lấy cô.)

 

overtaken 

Ex: We mustn't let ourselves be overtaken by our competitors. 

(Chúng ta không được để mình bị đối thủ vượt mặt.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tiêu thụ nước lớn và tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên nước. Nguyên nhân bao gồm yếu tố tự nhiên và con người, vì vậy cần áp dụng các biện pháp tiết kiệm nước và tăng cường quản lý để giảm thiểu tiêu thụ nước lớn. Hậu quả của việc tiêu thụ nước lớn là tăng chi phí, thiếu hụt và ô nhiễm nước, ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người. Các biện pháp giảm tiêu thụ nước bao gồm sử dụng thiết bị tiết kiệm nước, áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước, thay đổi thói quen sử dụng nước hàng ngày và quản lý và kiểm soát thất thoát nước.

Đánh giá ưu điểm sản phẩm, quyết định và vấn đề để đánh giá tích cực của chúng. Việc đánh giá bao gồm xác định điểm mạnh, so sánh và đánh giá tính khả thi, tương quan và tác động.

Deepwater Drilling: Khái niệm và quy trình thực hiện

Giới thiệu về vùng biển sâu và đặc điểm của nó

Giới thiệu về giàn khoan dưới đáy biển - Khái niệm, mục đích và vai trò của giàn khoan dưới đáy biển trong ngành dầu khí.

Khái niệm lượng dầu mỏ, định nghĩa và vai trò trong ngành dầu khí. Hình thành và phân tích yếu tố địa chất, địa tầng. Phương pháp khai thác và tác động của dầu mỏ.

Khái niệm phương pháp khai thác truyền thống và vai trò của nó trong ngành khai thác tài nguyên

Tác động của công nghệ, kinh tế, môi trường và xã hội đến đời sống người dân.

Khái niệm về chi phí khai thác

Khái niệm về trang thiết bị và các loại trang thiết bị điện, cơ khí và điện tử, cách sử dụng và bảo dưỡng trang thiết bị để nâng cao tuổi thọ và hiệu suất sử dụng - Tổng quan về trang thiết bị.

Xem thêm...
×