Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Sao Biển Xanh
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 11 Unit 3 3.1 Vocabulary

1. Look at the photos. Tick (✔) the activities that are good for the environment and cross (X) the activities that are not good for the environment. Which of these activities can cause global warming? 2. Match the words and phrases in the VOCABULARY FOCUS with their definitions. Write the number of the words in the blanks. 3. Fill in the blanks with the words from VOCABULARY FOCUS in Exercise 2. 4. Choose the correct option to complete the sentences. 5. In pairs, look at the pictures in Exercise

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the photos. Tick () the activities that are good for the environment and cross (X) the activities that are not good for the environment. Which of these activities can cause global warming?

(Nhìn vào những bức ảnh. Đánh dấu () vào những hoạt động tốt cho môi trường và gạch chéo (X) những hoạt động không tốt cho môi trường. Hoạt động nào sau đây có thể gây ra sự nóng lên toàn cầu?)


Bài 2

2. Match the words and phrases in the VOCABULARY FOCUS with their definitions. Write the number of the words in the blanks.

(Nối các từ và cụm từ trong TỪ VỰNG TRỌNG TÂM  với định nghĩa của chúng. Viết số từ vào chỗ trống.)

VOCABULARY FOCUS

1. atmosphere

2. carbon dioxide

3. climate change

4. deforestation

5. emissions

6. fossil fuels

7. greenhouse gas

a. A gas that traps heat above the Earth _______

b. The cutting down of trees in a forest   _______

c. A mixture of gases that surround a planet    _______

d. A gas produced by animals and burning fuels   _______

e. A permanent change in the Earth's weather conditions   _______

f. Gases that are sent out   _______

g. Fuels made from decaying animals and plants  _______


Bài 3

3. Fill in the blanks with the words from VOCABULARY FOCUS in Exercise 2.

(Điền vào chỗ trống với các từ NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM trong Bài tập 2.)

1. _______ is a cause of climate change.

2. We must reduce our use of _______ to help the environment.

3. _______ is a gas found in our atmosphere.

4. The _______ above the Earth traps heat from the sun.

5. The _______of greenhouse gases come from factories.


Bài 4

4. Choose the correct option to complete the sentences.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)

GLOBAL WARMING QUIZ

1. The greenhouse effect occurs when gases in our atmosphere trap heat and block it from escaping _______.

a. the Earth

b. the solar system

c. the glasses

2. Most scientists think climate change is _______.

a. not serious

b. real

c. not real

3. Examples of greenhouse gases include water vapor, methane and _______.

a. oxygen

b. hydrogen

c. carbon dioxide

4. We can reduce greenhouse gas emissions by wasting less _______.

a. atmosphere

b. food

c. rubbish

5. Climate change causes heatwaves, rising surface temperatures and _______.

a. sea levels

b. ozone layer depletion

c. floods

6. Production of electricity and heat emits greenhouse _______.

a. vapour

b. gases

c. emissions

7. Deforestation and the use of fossil fuels cause _______.

a. rising sea level

b. water shortage

c. climate change

8. China and the US emit the most _______ in the world.

a. carbon dioxide

b. water

c. fossil fuels


Bài 5

5. In pairs, look at the pictures in Exercise 1. Ask and answer the following questions:

(Theo cặp, nhìn vào các bức tranh trong Bài tập 1. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau)

1. Which problems do you find in your area?

(Những vấn đề bạn tìm thấy trong khu vực của bạn?)

2. What causes each problem to occur?

(Điều gì khiến các vấn đề này xảy ra?)

Use the words you've learnt in this lesson in your discussion.

(Sử dụng những từ bạn đã học được trong bài học này trong cuộc thảo luận của bạn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tấm lợp - định nghĩa, vai trò và các loại tấm lợp phổ biến trong xây dựng, bao gồm tấm lợp bitum, tôn lạnh và tấm lợp tôn sóng, cùng các tính chất vật lý, độ bền, khả năng chống cháy và chống thấm nước, hướng dẫn lắp đặt và bảo dưỡng.

Khái niệm về tấm ốp tường

Khái niệm về tấm vách ngăn

Khái niệm về chất liệu gốm sứ, định nghĩa và các ứng dụng của nó. Chất liệu gốm sứ là một loại vật liệu có nhiều đặc tính độc đáo như độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt tốt và không bị oxy hóa. Nó được sản xuất từ sự kết hợp của đất sét và các khoáng chất khác. Chất liệu này được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất đồ gia dụng, đồ trang trí và các sản phẩm nghệ thuật. Ngoài ra, nó còn có ứng dụng trong ngành công nghiệp y tế. Hiểu về chất liệu gốm sứ giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan về ngành này và nhận thấy những cơ hội và thách thức mà nó mang lại.

Khái niệm về độ chịu nhiệt

Khái niệm về sản xuất sản phẩm điện tử, định nghĩa và phân loại các sản phẩm điện tử trong công nghiệp. Sản xuất sản phẩm điện tử là quá trình biến thành phần điện tử và linh kiện thành các sản phẩm điện tử hoàn chỉnh. Sản phẩm điện tử là các thiết bị sử dụng công nghệ điện tử để điều khiển, xử lý và truyền thông tin hoặc thực hiện các chức năng cần thiết. Có nhiều loại sản phẩm điện tử trong công nghiệp như điện tử tiêu dùng, điện tử công nghiệp, điện tử viễn thông, điện tử y tế và điện tử ô tô. Quy trình sản xuất sản phẩm điện tử cần tuân thủ các quy định về chất lượng, an toàn và bảo vệ môi trường. Các công nghệ sản xuất điện tử đang ngày càng được phát triển, giúp tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

Khái niệm về chất khoáng và vai trò của chúng trong cơ thể và đời sống. Các loại chất khoáng cần thiết cho cơ thể và nguồn cung cấp. Tính chất và chức năng của từng loại chất khoáng. Nguyên nhân và triệu chứng thiếu chất khoáng, cùng với các biện pháp phòng và chữa bệnh.

Khái niệm về đá vôi trầm tích và cấu trúc, tính chất, ứng dụng của nó

Khái niệm về độ chịu lửa và yếu tố ảnh hưởng đến độ chịu lửa của vật liệu

Khái niệm về bột đá vôi

Xem thêm...
×